Nêu công thức, loại hợp chất, PTK của mỗi hợp chất sau:
1, Natri hiđrophotphat
2, Bari đihiđrophotphat
3, Natri hiđrosunfat
4, Kẽm clorua
5, Natri sunfit
6, Kali hiđrosunfit
7, Đồng sunfua
8, Sắt( III ) hiđroxit
9, Thủy ngân sunfua
10, Axit sunfuric
11, Axit photphoric
12, Axit clohiđric
13, Sắt (III) oxit
14, Kẽm hiđroxit
15, Kali nitrit
16, Bạc oxit
17, Nhôm photphat
18, Bạc photphat
19, Nitơ(IV) oxit
20, Sắt(II) clorua
21, Natri clorua
22, Sắt(II) sunfua
Đáp án:
1.$Na_{2}HPO_{4}$
2.$Ba(H_{2}PO_{4})_{2}$
3.$NaHSO_{4}$
4.$ZnCl_{2}$
5.$Na_{2}SO_{3}$
6.$KHSO_{3}$
7.$Cu_{2}S$
8.$Fe(OH)_{2}$
9.$HgS_{}$
10.$H_{2}SO_{4}$
11.$H_{3}PO_{4}$
12.$HCl_{}$
13.$Fe_{2}O_{3}$
14.$Zn(OH)_{2}$
15.$KNO_{2}$
16.$Ag_{2}O$
17.$AlPO_{4}$
18.$Ag _{3}PO_{4}$
19.$NO_{2}$
20.$FeCl_{2}$
21.$NaCl_{}$
22.$FeS_{}$
chúc bạn học tốt!!!!!!!!
Nêu công thức, loại hợp chất, PTK của mỗi hợp chất sau:
1, Natri hiđrophotphat : Na2HPO4
2, Bari đihiđrophotphat : Ba(H2PO4)2
3, Natri hiđrosunfat : NaH2PO4
4, Kẽm clorua : ZnCl2
5, Natri sunfit : Na2SO3
6, Kali hiđrosunfit : KHSO3
7, Đồng sunfua : Cu2S
8, Sắt( III ) hiđroxit : Fe(OH)3
9, Thủy ngân sunfua : HgS
10, Axit sunfuric : H2SO4
11, Axit photphoric : H3PO4
12, Axit clohiđric : HCl
13, Sắt (III) oxit : Fe2O3
14, Kẽm hiđroxit : Zn(OH)2
15, Kali nitrit : KNO2
16, Bạc oxit : Ag2O
17, Nhôm photphat : AlPO4
18, Bạc photphat : Ag3PO4
19, Nitơ(IV) oxit : N2O
20, Sắt(II) clorua : FeCl2
21, Natri clorua : NaCl
22, Sắt(II) sunfua : FeS