nêu công thức tính ( diện tích và chu vi )các hình học
1 hình chữ nhật
2 hình vuông
3 hình bình hành
4 hình thoi
5 hình tam giác
6 hình thang
7 hình tròn
nêu công thức tính ( diện tích và chu vi )các hình học
1 hình chữ nhật
2 hình vuông
3 hình bình hành
4 hình thoi
5 hình tam giác
6 hình thang
7 hình tròn
1. Hình chữ nhật:
Diện tích: S = a.b
Chu vi: P = 2 x (a + b)
2. Hình vuông
Diện tích: S = a.a
Chu vi: P = a.4
3. Hình bình hành
Diện tích: S = a.h
Chu vi: C = 2 x (a + b)
4. Hình thoi
Diện tích: S = $\frac{1}{2}$($d_{1}$ x $d_{2}$)
Chu vi: P = a x 4
5. Hình tam giác
Chu vi: C = a + b + c
Diện tích: S = $\frac{(a x h)}{2}$
6. Hình thang
Diện tích: S = h x ($\frac{a + b}{2}$)
Chu vi: P = a + b + c + d
7. Hình tròn
Diện tích: S = $r^{2}$ x 3,14
Chu vi: C = 2R. $\pi$
Cho Yu xin ctlhn nha!
#Yu
Ghi chú:
S = diện tích.
Z = Chu vi.
a = chiều dài.
b = chiều rộng.
e = cạnh bằng nhau.
h = chiều cao.
w = cạnh đáy.
A ; B ; C = 3 cạnh tam giác.
` q_1 ` = đường chéo 1.
` q_2 ` = đương chéo 2.
T ; K = 2 cạnh đáy của hình bình hành.
r = đường kính.
d = bán kính.
Câu 1: Hình chữ nhật.
Chu vi:
` Z = (a + b) × 2 `
Diện tích:
` S = a × b `
Câu 2: Hình vuông.
Chu vi:
` Z = e × 4 `
Diện tích:
` S = e × e `
Câu 3: Hình bình hành.
Chu vi:
` Z = 2 × (a + b) `
Diện tích:
` S = w × h `
Câu 4: Hình thoi.
Chu vi:
` Z = e × 4 `
Diện tích:
` S = \frac{q_1×q_2}{2} `
Câu 5: Hình tam giác.
Chu vi:
` Z = A + B + C `
Diện tích:
` S = \frac{w×h}{2} `
Câu 6: Hình thang.
Chu vi:
Không có !
Diện tích:
` S = \frac{T+K}{2} × h `
Câu 7: Hình tròn.
Chu vi:
` Z = 2 × r × 3,14 ` hoặc ` Z = d × 3,14 `
Diện tích:
` S = r × r × 3,14 ` hoặc ` S = \frac{d×d}{4} × 3,14 `