Nêu công thức và phân loại các tên hóa học sau:
1. Đồng (II) oxit
2. Axit clohiric
3. Cacbon đioxit
4. Canxi hidroxit
5. Đinitơ pentaoxit
6. Kẽm photphat
7. Sắt (III) oxit
8. Axit sunfuric
9. Bari cacbonat
10. Nhôm hidroxit
11. Kali nitrat
12. Axit photphoric
13. Magie hidrosunfat
Đáp án:
1 Cuo -OB
2 HCL-axit không có oxi
3 CO2-OA
4 Ca(OH)2-Bazo
5 N2O5-OA
6 Zn3(PO4)2-Muối trung hòa
7 Fe2O3-OB
8 H2SO4-axit có oxi
9 BaCO3-Muôi trung hòa
10 Al2O3-OB
11 KNo3-Muối trung hòa
12 H3PO4-axit có oxi
13 Mg(H2SO4)2-Muối axit
Cho mk xin ctlhn
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải
Phân loại:
a) Oxit axit
3. Cacbon đioxit: CO2
5. Đinitơ pentaoxit: N2O5
b) Oxit bazo
1. Đồng (II) oxit: CuO
7. Sắt (III) oxit: Fe2O3
c) Axit
2. Axit clohidric: HCl
8. Axit sunfuric: H2SO4
12. Axit photphoric: H3PO4
d) Bazo
4. Canxi hidroxit: Ca(OH)2
10. Nhôm hidroxit: Al(OH)3
e) Muối
6. Kẽm photphat: Zn3(PO4)2
9. Bari cacbonat: BaCO3
11. Kali nitrat: KNO3
13. Magie hidrosunfat: Mg(HSO4)2