Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho Na lần lượt vào các dung dịch
sau đây:
a) dung dịch CuSO 4
b) dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3
c) dung dịch NaHSO 4
d) dung dịch NH 4 Cl
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho Na lần lượt vào các dung dịch
sau đây:
a) dung dịch CuSO 4
b) dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3
c) dung dịch NaHSO 4
d) dung dịch NH 4 Cl
a)
Hiện tượng: có kết tủa xuất hiện và có khí không màu bay ra
b)
Hiện tượng: có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan dần, có khí không màu bay ra
c)
Hiện tượng: có khí không màu bay ra
d)
Hiện tượng: có khí có mùi khai thoát ra
\(\begin{array}{l}
a)\\
2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
2NaOH + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\\
b)\\
2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
6NaOH + A{l_2}{(S{O_4})_3} \to 2Al{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\\
Al{(OH)_3} + NaOH \to NaAl{O_2} + 2{H_2}O\\
c)\\
2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
NaHS{O_4} + NaOH \to N{a_2}S{O_4} + {H_2}O\\
d)\\
2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
NaOH + N{H_4}Cl \to NaCl + N{H_3} + {H_2}O
\end{array}\)
a, Na tan, có khí không màu, màu xanh của dd nhạt dần, có kết tủa xanh lơ xuất hiện.
$2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$
$CuSO_4+2NaOH\to Cu(OH)_2+Na_2SO_4$
b, Na tan, có khí không màu. Có kết tủa keo sau đó kết tủa tan trong kiềm dư nếu có.
$2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$
$Al_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Al(OH)_3+3Na_2SO_4$
$Al(OH)_3+NaOH\to NaAlO_2+2H_2O$
c, Na tan, có khí không màu.
$2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$
$NaHSO_4+NaOH\to Na_2SO_4+H_2O$
d, Na tan, có khí không màu sau đó là khí mùi khai.
$2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$
$NH_4Cl+NaOH\to NaCl+NH_3+H_2O$