nêu nơi sống,cấu tạo ngoài , cách di chuyển,cơ quan sinh sản ,vòng đời phát triển của sán lá gan,giun đũa. 20/08/2021 Bởi Mackenzie nêu nơi sống,cấu tạo ngoài , cách di chuyển,cơ quan sinh sản ,vòng đời phát triển của sán lá gan,giun đũa.
Mình trình bày bên dưới. Mk bổ sung vòng đời của giun đũa nữa ạ. VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA. trứng giun -> ấu trùng trong trứng khi đến nơi ẩm -> trừng giun đi qua đường thức ăn –>đến ruột non ấu trùng ra -> vào ruột non và kí sinh. Bình luận
* Sán lá gan: – Cấu tạo: Mắt, lông bơi tiêu giảm; các giác bám phát triển; cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. – Di chuyển: Nhờ cơ dọc, cơ lưng và cơ vòng sán lá gan có thể chun giãn \, phồng dẹp cơ thể chui rúc, luồn lách trong môi trường ký sinh. – Cơ quan sinh sản lưỡng tính gồm cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái – Vòng đời: Trứng→ Ấu trùng có lông→Ấu trùng trong ốc(kí sinh ở ốc)→Ấu trùng có đuôi(bám váo cỏ)→Kén sán→Sán trưởng thành *Giun đũa: – Cấu tạo ngoài: Cơ thể tròn, dài thuôn nhọn 2 đầu. Bao ngoài là lớp vỏ cuticun giúp bảo vệ giun khỏi tác dụng của tiêu hóa. – Di chuyển: hạn chế – Sinh sản: Giun đũa phân tính tuyến sinh dục dạng ống và số lượng trứng lớn. – Vòng đời: Giun đũa(ruột người)→Đẻ trứng→Ấu trùng(trong trứng)→Thức ăn sống→Ruột→Máu, gan, phổi Bình luận
Mình trình bày bên dưới.
Mk bổ sung vòng đời của giun đũa nữa ạ.
VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA.
trứng giun -> ấu trùng trong trứng khi đến nơi ẩm -> trừng giun đi qua đường thức ăn –>đến ruột non ấu trùng ra -> vào ruột non và kí sinh.
* Sán lá gan:
– Cấu tạo: Mắt, lông bơi tiêu giảm; các giác bám phát triển; cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
– Di chuyển: Nhờ cơ dọc, cơ lưng và cơ vòng sán lá gan có thể chun giãn \, phồng dẹp cơ thể chui rúc, luồn lách trong môi trường ký sinh.
– Cơ quan sinh sản lưỡng tính gồm cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái
– Vòng đời: Trứng→ Ấu trùng có lông→Ấu trùng trong ốc(kí sinh ở ốc)→Ấu trùng có đuôi(bám váo cỏ)→Kén sán→Sán trưởng thành
*Giun đũa:
– Cấu tạo ngoài: Cơ thể tròn, dài thuôn nhọn 2 đầu. Bao ngoài là lớp vỏ cuticun giúp bảo vệ giun khỏi tác dụng của tiêu hóa.
– Di chuyển: hạn chế
– Sinh sản: Giun đũa phân tính tuyến sinh dục dạng ống và số lượng trứng lớn.
– Vòng đời: Giun đũa(ruột người)→Đẻ trứng→Ấu trùng(trong trứng)→Thức ăn sống→Ruột→Máu, gan, phổi