Nêu phương pháp nhận biết từng oxit trong hỗn hợp gồm : FeO, Fe2O3, CuO , Ag2O , Al2O3

Nêu phương pháp nhận biết từng oxit trong hỗn hợp gồm : FeO, Fe2O3, CuO , Ag2O , Al2O3

0 bình luận về “Nêu phương pháp nhận biết từng oxit trong hỗn hợp gồm : FeO, Fe2O3, CuO , Ag2O , Al2O3”

  1. Em tham khảo nha:

    Cho các oxit trên tác dụng với $NaOH$

    – Tan là $Al_2O_3$

    – Không tan là các chất còn lại

    Cho các chất còn lại tác dụng với $HCl$

    – Có kết tủa trắng là $Ag_2O$

    – Tạo dung dịch nâu đỏ là $Fe_2O_3$

    – Tạo dung dịch xanh lam là $CuO$

    – Tạo dung dịch không màu là $FeO$

    \(\begin{array}{l}
    A{l_2}{O_3} + 2NaOH \to 2NaAl{O_2} + {H_2}O\\
    FeO + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}O\\
    F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O\\
    CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
    A{g_2}O + 2HCl \to 2AgCl + {H_2}O
    \end{array}\)

     

    Bình luận
  2. Hòa tan các chất vào NaOH 

    Tan là Al2O3

    Al2O3+2NaOH→2NaAlO2+H2O

    Ko tan là FeO, Fe2O3, CuO, Ag2O

    Hòa tan các chất ko tan vào dd HCl loãng dư

    Có kết tủa trắng là Ag2O

    Ag2O+2HCl→2AgCl+H2O

    Dung dịch xanh lam là CuO

    CuO+2HCl→CuCl2+H2O

    Dung dịch nâu đỏ là Fe2O3

    Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

    Ko có hiện tượng là FeO

    FeO+2HCl→FeCl2+H2O

     

    Bình luận

Viết một bình luận