Nêu pthh: oxi dễ dàng phản ứng hoá học với nhiều phi kim , nhiều kim loại và hợp chất 28/11/2021 Bởi Valerie Nêu pthh: oxi dễ dàng phản ứng hoá học với nhiều phi kim , nhiều kim loại và hợp chất
Oxi + Phi Kim: 4P + 5O2 ==nhiệt độ==> 2P2O5 S + O2 ==nhiệt độ==> SO2 C + O2 ==nhiệt độ==> CO2 N + O2 ==nhiệt độ==> NO2 Oxi + Kim loại: 3Fe + 2O2 ==nhiệt độ==> Fe3O4 2Cu + O2 ==nhiệt độ==> 2CuO 2Mg + O2 ==nhiệt độ==> 2MgO 2Zn + O2 ==nhiệt độ==> 2ZnO 2Na + O2 ==nhiệt độ==> 2NaO 2Ca + O2 ==nhiệt độ==> 2CaO 4Al + 3O2 ==nhiệt độ==> 2Al2O3 Oxi + Hợp chất: 2H2S + 3O2 ====> 2SO2 + H2O O2 + 2SO2 ==nhiệt độ==> 2SO3 CH4 + 2O2 =nhiệt độ==> CO2 + 2H2O C2H5OH + O2 ==nhiệt độ==> CO2 + 2H2O Bình luận
1. Tác dụng với phi kim C+O2->CO2 S+O2->SO2 4P+5O2->2P2O5 2S+3O2->2SO3 2. Tác dụng với lim loại: 4Na+O2->2Na2O 4K+O2->2K2O 4Al+3O2->2Al2O3 3Fe+2O2->Fe3O4 2Mg+O2->2MgO 2Cu+O2->2CuO 3. Hợp chất: CH4+2O2->CO2+2H2O C2H4+3O2->2CO2+2H2O 2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O 2C4H10+5O2->8CO2+10H2O 2C2H6O+7O2->4CO2+6H2O Bình luận
Oxi + Phi Kim:
4P + 5O2 ==nhiệt độ==> 2P2O5
S + O2 ==nhiệt độ==> SO2
C + O2 ==nhiệt độ==> CO2
N + O2 ==nhiệt độ==> NO2
Oxi + Kim loại:
3Fe + 2O2 ==nhiệt độ==> Fe3O4
2Cu + O2 ==nhiệt độ==> 2CuO
2Mg + O2 ==nhiệt độ==> 2MgO
2Zn + O2 ==nhiệt độ==> 2ZnO
2Na + O2 ==nhiệt độ==> 2NaO
2Ca + O2 ==nhiệt độ==> 2CaO
4Al + 3O2 ==nhiệt độ==> 2Al2O3
Oxi + Hợp chất:
2H2S + 3O2 ====> 2SO2 + H2O
O2 + 2SO2 ==nhiệt độ==> 2SO3
CH4 + 2O2 =nhiệt độ==> CO2 + 2H2O
C2H5OH + O2 ==nhiệt độ==> CO2 + 2H2O
1. Tác dụng với phi kim
C+O2->CO2
S+O2->SO2
4P+5O2->2P2O5
2S+3O2->2SO3
2. Tác dụng với lim loại:
4Na+O2->2Na2O
4K+O2->2K2O
4Al+3O2->2Al2O3
3Fe+2O2->Fe3O4
2Mg+O2->2MgO
2Cu+O2->2CuO
3. Hợp chất:
CH4+2O2->CO2+2H2O
C2H4+3O2->2CO2+2H2O
2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O
2C4H10+5O2->8CO2+10H2O
2C2H6O+7O2->4CO2+6H2O