. Nêu Tên nhà nước ,triều đại ở Việt Nam từ thế kỉ 7 đến nay.

By Rylee

. Nêu Tên nhà nước ,triều đại ở Việt Nam từ thế kỉ 7 đến nay.

0 bình luận về “. Nêu Tên nhà nước ,triều đại ở Việt Nam từ thế kỉ 7 đến nay.”

  1. Nước Văn Lang (Thế kỷ VII–258 TCN hoặc 218 TCN)

    Nhà Thục (257–208 hoặc 179 TCN)

    Nhà Triệu (204–111 TCN)

    Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)

    Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)

    Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)

    Nhà Tiền Lý (544–602)

    Bắc thuộc lần 3 (602–923 hoặc 930)

    Thời kỳ tự chủ (905–938)

    Thời kỳ độc lập (939–1407)

    Thời kỳ độc lập (939–1407)

    Bắc thuộc lần 4 (1407–1427)

    Thời kỳ trung hưng (1428–1527)

    Thời kỳ chia cắt (1527–1802)

    Thời kỳ thống nhất (1802–1858)

    Thời kỳ Pháp thuộc (1858–1945)

    Thời kỳ Nhật thuộc (1940–1945)

    Kháng chiến chống Pháp (1946–1954)

    Chiến tranh Việt Nam (1955–1975)

    Thời kỳ đầu sau thống nhất (1976–1986)

    Thời kỳ đổi mới (1986–nay)

    Trả lời
  2. Tên nước qua các thời kì:

    Thời Hồng Bàng

    • Văn Lang: thời Hùng Vương
    • Âu Lạc: thời An Dương Vương

    Thời Bắc thuộc

    • (thuộc) Nam Việt: thời nhà Triệu, vương quốc Nam Việt gồm Bắc Bộ  Bắc Trung Bộ Việt Nam, đại bộ phận tương đương Quảng Đông, Quảng Tây và một phần tương đương nam bộ Quý Châu hiện nay[37].
    • (thuộc) Giao Chỉ bộ: Bắc thuộc thời Hán, bộ Giao Chỉ gồm Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam, Quảng Đông, Quảng Tây và đảo Hải Nam.
    • (thuộc) Giao Châu: Bắc thuộc từ thời Đông Ngô đến thời Đường, Giao Châu bao gồm cả Quảng Đông.
    • Vạn Xuân: Giai đoạn độc lập ngắn dưới thời nhà Tiền Lý (542–602).
    • An Nam đô hộ phủ: Bắc thuộc thời Đường (618–866).
    • Tĩnh Hải quân: tiếp tục trong thời thuộc Đường qua thời Tự chủ tới hết thời nhà Ngô (866–967).

    Thời phong kiến độc lập

    • Đại Cồ Việt: thời Nhà Đinh  Nhà Tiền Lê và đầu thời Nhà Lý, từ 968–1054.
    • Đại Việt: thời Nhà Lý – Nhà Trần, từ 1054–1400.
    • Đại Ngu: thời Nhà Hồ, từ 1400–1407.
    • Đại Việt: thời Nhà Hậu Lê-Nhà Tây Sơn và 3 năm đầu thời nhà Nguyễn, từ 1428–1804.
    • Việt Nam: thời Nhà Nguyễn, từ năm 1804–1839.
    • Đại Nam: thời Nhà Nguyễn, từ năm 1839–1945.

    Thời Pháp thuộc

    • (thuộc) Liên bang Đông Dương: nhập chung với Lào, Campuchia, Quảng Châu Loan từ 1887 đến 1945.

    Giai đoạn từ 1945 đến nay

    • Đế quốc Việt Nam: tháng 4 năm 1945 – tháng 8 năm 1945 dưới thời chính phủ Trần Trọng Kim, là chính phủ bù nhìn của phát xít Nhật Bản.
    • Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: từ 2 tháng 9 năm 1945 đến 2 tháng 7 năm 1976.
    • Quốc gia Việt Nam: dựng lên bởi chính quyền thực dân Pháp, tồn tại từ 1949 đến 1955 với Quốc trưởng Bảo Đại.
    • Việt Nam Cộng hòa: kế thừa từ Quốc gia Việt Nam, tồn tại từ 1955 đến 30 tháng 4,1975 tại miền Nam.
    • Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam sau hợp nhất với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
    • Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam: từ 8 tháng 6 năm 1960 đến 2 tháng 7 năm 1976, tiếp quản miền Nam từ sau 30 tháng 4 năm 1975.
    • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam: từ ngày 2 tháng 7 năm 1976 đến nay, kế thừa trực tiếp Việt Nam Dân chủ Cộng hòa  Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.

    Trả lời

Viết một bình luận