(thuộc)Nam Việt: thờinhà Triệu, vương quốc Nam Việt gồmBắc BộvàBắc Trung Bộ Việt Nam, đại bộ phận tương đươngQuảng Đông,Quảng Tâyvà một phần tương đương nam bộQuý Châuhiện nay[37].
(thuộc)Giao Chỉ bộ: Bắc thuộc thời Hán, bộ Giao Chỉ gồm Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam, Quảng Đông, Quảng Tây và đảo Hải Nam.
(thuộc)Giao Châu: Bắc thuộc từ thời Đông Ngô đến thời Đường, Giao Châu bao gồm cả Quảng Đông.
Vạn Xuân: Giai đoạn độc lập ngắn dưới thờinhà Tiền Lý(542–602).
An Nam đô hộ phủ: Bắc thuộc thời Đường (618–866).
Tĩnh Hải quân: tiếp tục trong thời thuộc Đường qua thờiTự chủtới hết thờinhà Ngô(866–967).
Thời phong kiến độc lập
Đại Cồ Việt: thờiNhà Đinh–Nhà Tiền Lêvà đầu thờiNhà Lý, từ 968–1054.
Đại Việt: thời Nhà Lý – Nhà Trần, từ 1054–1400.
Đại Ngu: thờiNhà Hồ, từ 1400–1407.
Đại Việt: thờiNhà Hậu Lê-Nhà Tây Sơnvà 3 năm đầu thời nhà Nguyễn, từ 1428–1804.
Việt Nam: thờiNhà Nguyễn, từ năm 1804–1839.
Đại Nam: thời Nhà Nguyễn, từ năm 1839–1945.
Thời Pháp thuộc
(thuộc)Liên bang Đông Dương: nhập chung vớiLào,Campuchia,Quảng Châu Loantừ 1887 đến 1945.
Giai đoạn từ 1945 đến nay
Đế quốc Việt Nam: tháng 4 năm 1945 – tháng 8 năm 1945 dưới thời chính phủTrần Trọng Kim, là chính phủ bù nhìn củaphát xít Nhật Bản.
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: từ2 tháng 9năm1945đến2 tháng 7năm1976.
Quốc gia Việt Nam: dựng lên bởi chính quyềnthực dân Pháp, tồn tại từ1949đến1955với Quốc trưởngBảo Đại.
Việt Nam Cộng hòa: kế thừa từQuốc gia Việt Nam, tồn tại từ1955đến30 tháng 4,1975tạimiền Nam.
Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Namsau hợp nhất vớiMặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam: từ8 tháng 6năm1960đến2 tháng 7năm1976, tiếp quản miền Nam từ sau 30 tháng 4 năm 1975.
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam: từ ngày2 tháng 7năm1976đến nay, kế thừa trực tiếpViệt Nam Dân chủ Cộng hòavàChính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Nước Văn Lang (Thế kỷ VII–258 TCN hoặc 218 TCN)
Nhà Thục (257–208 hoặc 179 TCN)
Nhà Triệu (204–111 TCN)
Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)
Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)
Bắc thuộc lần 1 (111 TCN–40 SCN)
Nhà Tiền Lý (544–602)
Bắc thuộc lần 3 (602–923 hoặc 930)
Thời kỳ tự chủ (905–938)
Thời kỳ độc lập (939–1407)
Thời kỳ độc lập (939–1407)
Bắc thuộc lần 4 (1407–1427)
Thời kỳ trung hưng (1428–1527)
Thời kỳ chia cắt (1527–1802)
Thời kỳ thống nhất (1802–1858)
Thời kỳ Pháp thuộc (1858–1945)
Thời kỳ Nhật thuộc (1940–1945)
Kháng chiến chống Pháp (1946–1954)
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975)
Thời kỳ đầu sau thống nhất (1976–1986)
Thời kỳ đổi mới (1986–nay)
Tên nước qua các thời kì:
Thời Hồng Bàng
Thời Bắc thuộc
Thời phong kiến độc lập
Thời Pháp thuộc
Giai đoạn từ 1945 đến nay