Nêu tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Mỗi tính chất hoá học viết PTHH minh hoạ. Mọi người giúp em với. Em cần gấp ạ. Cảm ơn mọi

Nêu tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Mỗi tính chất hoá học viết PTHH minh hoạ.
Mọi người giúp em với. Em cần gấp ạ. Cảm ơn mọi người nhiều.

0 bình luận về “Nêu tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Mỗi tính chất hoá học viết PTHH minh hoạ. Mọi người giúp em với. Em cần gấp ạ. Cảm ơn mọi”

  1. – HCl: 

    + Làm quỳ tím hoá đỏ 

    + Tác dụng với kim loại trước H: 

    $Fe+ 2HCl \to FeCl_2+ H_2$ 

    + Tác dụng với bazơ: 

    $NaOH+ HCl \rightarrow NaCl+ H_2O$ 

    + Tác dụng với oxit bazơ: 

    $CuO+ 2HCl \to CuCl_2+ H_2O$  

    + Tác dụng với muối: 

    $AgNO_3+ HCl \to AgCl+ HNO_3$

    – H2SO4 loãng:  

    + Làm quỳ tím hoá đỏ 

    + Tác dụng với kim loại trước H: 

    $Fe+ H_2SO_4 \to FeSO_4+ H_2$ 

    + Tác dụng với bazơ: 

    $2NaOH+ H_2SO_4 \rightarrow Na_2SO_4+ 2H_2O$ 

    + Tác dụng với oxit bazơ: 

    $CuO+ H_2SO_4 \to CuSO_4+ H_2O$  

    + Tác dụng với muối: 

    $CaCO_3+ H_2SO_4 \to CaSO_4+ CO_2+ H_2O$ 

    – H2SO4 đặc 

    + Các TCHH của H2SO4 loãng (trừ td với kim loại) 

    + Tác dụng với kim loại (không tạo hidro): 

    $3Mg+ 4H_2SO_4 \to 3MgSO_4+ S+ 4H_2O$ 

    + Có tính háo nước

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    *HCl

    – đổi màu quỳ tím thành đỏ

    – tác dụng với kim loại hoạt động , giải phóng H2 :

     Mg + 2HCl —-> MgCl2 + H2

    – tác dụng với muối của axit yếu :

    2HCl  + Na2CO3 —-> NaCl + CO2 + H2O

    – Tác dụng với Oxit bazo và bazo :

    2HCl + FeO —-> FeCl2 + H2O

    HCl + KOH —-> KCl + 2H2O

    – tính khử : MnO2 + 4HCl —-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

    – tính oxi hóa Mg + 2HCl —-> MgCl2 + H2

    *H2SO4 loãng 

    – đổi màu quỳ tím thành đỏ

    – tác dụng với kim loại hoạt động , giải phóng H2 :

     Mg + H2SO4 —-> MgSO4 + H2

    – tác dụng với muối của axit yếu :

    H2SO4 + Na2CO3 —-> Na2SO4 + CO2 + H2O

    – Tác dụng với Oxit bazo và bazo :

    H2SO4 + FeO —-> FeSO4 + H2O

    H2SO4 + 2KOH —-> K2SO4 + 2H2O

    *H2SO4 đặc

    – tính oxi hóa mạnh :

    2H2SO4 + Cu —–> CuSO4 + SO2 + 2H2O

    – tính háo nước :

    CuSO4.5H2O –H2SO4 đ—> CuSO4 + H2O

    Bình luận

Viết một bình luận