– Oxit axit: tác dụng với nước (trừ SiO2); tác dụng với oxit bazơ của kim loại kiềm, Ca, Ba; tác dụng với kiềm.
– Oxit bazơ: tác dụng với nước (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với oxit axit (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với axit.
– Axit: làm quỳ hoá đỏ; tác dụng với kim loại đứng trước H; tác dụng với bazơ; tác dụng với oxit bazơ; tác dụng với muối.
– Bazơ: làm quỳ hoá xanh, dd phenolphtalein hoá hồng (các dd kiềm), tác dụng với các kim loại Al, Zn, Cr,… (các dd kiềm), tác dụng với axit; tác dụng với oxit axit (các dd kiềm); tác dụng với dd muối (các dd kiềm); phản ứng nhiệt phân (các bazơ ko tan).
– Muối: tác dụng với axit, tác dụng với bazơ (dd), tác dụng với muối (dd), tác dụng với kim loại (dd), phản ứng nhiệt phân (các muối như CaCO3, MgCO3,…)
Đáp án:
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!
Giải thích các bước giải:
(Trong các dấu ngoặc là ghi chú)
– Oxit axit: tác dụng với nước (trừ SiO2); tác dụng với oxit bazơ của kim loại kiềm, Ca, Ba; tác dụng với kiềm.
– Oxit bazơ: tác dụng với nước (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với oxit axit (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với axit.
– Axit: làm quỳ hoá đỏ; tác dụng với kim loại đứng trước H; tác dụng với bazơ; tác dụng với oxit bazơ; tác dụng với muối.
– Bazơ: làm quỳ hoá xanh, dd phenolphtalein hoá hồng (các dd kiềm), tác dụng với các kim loại Al, Zn, Cr,… (các dd kiềm), tác dụng với axit; tác dụng với oxit axit (các dd kiềm); tác dụng với dd muối (các dd kiềm); phản ứng nhiệt phân (các bazơ ko tan).
– Muối: tác dụng với axit, tác dụng với bazơ (dd), tác dụng với muối (dd), tác dụng với kim loại (dd), phản ứng nhiệt phân (các muối như CaCO3, MgCO3,…)