Nêu tính chất hóa học, điều chế CaO, SO2. Viết PTHH minh họa

Nêu tính chất hóa học, điều chế CaO, SO2. Viết PTHH minh họa

0 bình luận về “Nêu tính chất hóa học, điều chế CaO, SO2. Viết PTHH minh họa”

  1. 1. CaO

    Tính chất hóa học

    – Có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

    Tác dụng với nước → Bazơ

    $CaO + H_2O → Ca(OH)_2$

    Tác dụng với axit → Muối + nước

    $CaO + 2HCl → CaCl_2 + H_2O$

    $CaO + 2HNO_3 → Ca(NO_3)_2 + H_2O$

    Tác dụng với oxit axit → Muối

    $CaO + CO_2 → CaCO_3$

     Điều chế

    – Canxi oxit thông thường được sản xuất bằng cách phân hủy bởi nhiệt (nung nóng) các loại vật liệu tự nhiên như đá vôi là khoáng chất chứa canxi cacbonat `(CaCO_3)`

    $CaC{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}CaO + C{O_2}$

    2. `SO_2`

    Tính chất hóa học

    Có đầy đủ tính chất của một oxit axit

    + Tác dụng với ${{H}_{2}}O$ → axit sunfurơ

     $S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\to {{H}_{2}}S{{O}_{3}}$

    + Tác dụng với bazơ → muối + ${{H}_{2}}O$

    $S{{O}_{2}}+2NaOH\to N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}+{{H}_{2}}O$

    + Tác dụng với oxit bazơ → muối

     $S{{O}_{2}}+CaO\to C\text{aS}{{O}_{3}}$

    Điều chế:

    + Trong phòng thí nghiệm:

    Cho muối sunfit tác dụng với axit:

    $N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}+2HCl\to 2NaCl+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O$

    + Trong công nghiệp

    Đốt lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt:

    $S+{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}S{{O}_{2}}$

    $4Fe{{S}_{2}}+11{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}2F{{e}_{2}}{{O}_{3}}+8S{{O}_{2}}$  

    Bình luận

Viết một bình luận