Nêu tính chất hóa học và pt hóa học minh họa cho các chất : oxit,axit,kim loại,

Nêu tính chất hóa học và pt hóa học minh họa cho các chất : oxit,axit,kim loại,

0 bình luận về “Nêu tính chất hóa học và pt hóa học minh họa cho các chất : oxit,axit,kim loại,”

  1. Oxit bazơ:

    – Oxit bazơ của kim loại kiềm tác dụng với nước

    $CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

    $K_2O+H_2O\to 2KOH$

    – Oxit bazơ tác dụng với oxit axit

    $BaO+CO_2\to BaCO_3$

    $K_2O+SO_2\to K_2SO_3$

    – Oxit bazơ tác dụng với axit

    $CuO+HCl\to CuCl_2+H_2O$

    $Na_2O+2HCl\ro 2NaCl+H_2O$

    Oxit axit:

    – Oxit axit tác dụng với nước:

    $CO_2+H_2O\to H_2CO_3$

    $SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

    – Tác dụng với oxit bazơ:

    $CO_2+CaO\to CaCO_3$

    $SO_2+BaO\to BaSO_3$

    – Tác dụng với dung dịch bazơ:

    $CO_2+2NaOH\to Na_2CO_3+H_2O$

    $CO_2+NaOH\to NaHCO_3$

    Axit:

    – Tác dụng với kim loại

    $2HCl+Mg\to MgCl_2+H_2$

    $H_2SO_4+Zn\to ZnSO_4+H_2$

    – Tác dụng với bazơ

    $Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O$

    $Mg(OH)_2+2HCl\to MaCl_2+2H_2O$

    – Tác dụng với oxit bazơ

    $FeO+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2O$

    $K_2O+2HCl\to 2KCl+H_2O$

    Kim loại:

    – Tác dụng với axit

    $2K+2HCl\to  2KCl+H_2$

    $Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2$

    – Tác tác dụng với phi kim

    $Fe+S\xrightarrow{t^o} FeS$

    $Cu+Cl_2\xrightarrow{t^o} CuCl_2$

    – Tác dụng với dung dịch muối

    $Mg+ZnSO_4\to MgSO_4+Zn$

    $Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag$

    Bình luận

Viết một bình luận