Nêu tính chất vật lý và tính chất hóa học của khí hidro ; đối với tính chất hóa học viết phương trình phản ứng minh họa

Nêu tính chất vật lý và tính chất hóa học của khí hidro ; đối với tính chất hóa học viết phương trình phản ứng minh họa

0 bình luận về “Nêu tính chất vật lý và tính chất hóa học của khí hidro ; đối với tính chất hóa học viết phương trình phản ứng minh họa”

  1. Tính chất vật lý của hiđrô: Là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

    Tính chất hóa học của hiđrô:

    – Tác dụng với oxi:

    $PTPƯ:2H_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2H_2O$

    – Tác dụng với đồng (II) oxit:

    $PTPƯ:CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    • Ở điều kiện thường hidro tồn tại ở dạng phân tử H2 gồm hai nguyên tử hidro. Khí H2nhẹ hơn không khí 14,5 lần ($\frac{2}{29}$ ), không màu, không mùi, ít tan trong nước, dễ cháy tạo thành hơi nước, có nhiệt độ sôi -252,87 °C và nhiệt độ nóng chảy -259,14 °C…
    • Khí hydro nhẹ nên trường hấp dẫn của Trái Đất không đủ mạnh để giữ chúng ở gần mặt đất, do đó khí hydro tồn tại chủ yếu trong các tầng cao của khí quyển Trái Đất. Còn lại hidro chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất.

    1. Tác dụng với kim loại

    Hidro có khả năng tác dụng với kim loại tạo thành muối hidrua

    M+H2 toMHx

    Ví dụ:

    Na+H2 toNaH

    Mg+ H2 toMgH2

    2. Tác dụng với phi kim

    Hidro tác dụng được với nhiều phi kim ở nhiệt độ cao 

    Ví dụ:

    2H2 + O2 to 2H2O

    3H2 + N2 to 2NH3

    H2 +Sto H2S

    *Tác dụng với phi kim halogen

    Khi hidro tác dụng với phi kim halogen tạo khí hiđro halogenua. Chúng dễ tan trong nước tạo thành dung dịch axít halogenhiđric.

    H2 + Cl2 to 2HCl (Hidro Clorua)

    H2 + Br2 to 2HBr

    H2 + I2 to 2HI

    H2 + F2 to 2HF

    3. Tác dụng với oxit kim loại

    Hidro khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và hơi nước.

    Ví dụ: 

    Khí hidro tác dụng với đồng (II) oxit, sắt (II) oxit

    H2 + CuO −→−400oC H2O+ Cu

    FeO + H2  Fe + H2O

    Bình luận

Viết một bình luận