Nêu vai trò thực tiễn của nghành thân mềm 10/08/2021 Bởi Remi Nêu vai trò thực tiễn của nghành thân mềm
Lời giải : Đối với đời sống con người: – Có lợi: + Cung cấp nguồn thực phẩm ( tươi, đông lạnh ) : Mực , sò , trai , + Đồ trang trí, mỹ nghệ: ngọc trai, vỏ ốc, vỏ sò, xà cừ, + Nguyên liệu cho xuất khẩu: Mực, bào ngư, sò huyết, . + Nghiên cứu địa chất: Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò, – Có hại: + Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho người như: ốc ao, ốc mút, ốc tai, . + Có hại cho cây trồng : Ốc sên. * Đối với sinh giới: – Có lợi: + Làm sạch môi trường nước: Trai, sò, hầu, vẹm, + Làm thức ăn cho các loài động vật khác: Sò, hến, ốc và trứng, ấu trùng của chúng – Có hại: Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho các loài động vật như: ốc ao, ốc mút, ốc tai, . Học tốt !!! $—Pikachu2009—$ Bình luận
Vai trò: – Lợi ích: + Làm thực phẩm cho con người: ngao, hến, mực, sò, ốc, trai… + Làm thức ăn cho động vật khác: trai, hến, mực, ốc sên… + Làm đồ trang sức: ốc gai, sò, ngọc trai… + Làm vật trang trí: xà cừ, trai, sò… + Làm sạch môi trường nước: trai, hàu, vẹm, sò, hến, ngao… + Có giá trị xuất khẩu: sò huyết, ngao, sò, mực… + Có giá trị về mặt địa chất: ốc, ngao, sò… – Có hại: + Có hại cho cây trồng: ốc bươu, ốc sên… + Làm vật chủ trung gian truyền bệnh: ốc mút, ốc ao… Bình luận
Lời giải :
Đối với đời sống con người:
– Có lợi:
+ Cung cấp nguồn thực phẩm ( tươi, đông lạnh ) : Mực , sò , trai ,
+ Đồ trang trí, mỹ nghệ: ngọc trai, vỏ ốc, vỏ sò, xà cừ,
+ Nguyên liệu cho xuất khẩu: Mực, bào ngư, sò huyết, .
+ Nghiên cứu địa chất: Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò,
– Có hại:
+ Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho người như: ốc ao, ốc mút, ốc tai, .
+ Có hại cho cây trồng : Ốc sên.
* Đối với sinh giới:
– Có lợi:
+ Làm sạch môi trường nước: Trai, sò, hầu, vẹm,
+ Làm thức ăn cho các loài động vật khác: Sò, hến, ốc và trứng, ấu trùng của chúng
– Có hại: Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho các loài động vật như: ốc ao, ốc mút, ốc tai, .
Học tốt !!!
$—Pikachu2009—$
Vai trò:
– Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người: ngao, hến, mực, sò, ốc, trai…
+ Làm thức ăn cho động vật khác: trai, hến, mực, ốc sên…
+ Làm đồ trang sức: ốc gai, sò, ngọc trai…
+ Làm vật trang trí: xà cừ, trai, sò…
+ Làm sạch môi trường nước: trai, hàu, vẹm, sò, hến, ngao…
+ Có giá trị xuất khẩu: sò huyết, ngao, sò, mực…
+ Có giá trị về mặt địa chất: ốc, ngao, sò…
– Có hại:
+ Có hại cho cây trồng: ốc bươu, ốc sên…
+ Làm vật chủ trung gian truyền bệnh: ốc mút, ốc ao…