nêu ví dụ về câu bị động ở thì tương lai đơn của thể khẳng định , phủ định , nghi vẫn , câu hỏi có từ để hỏi
LƯU Ý : TỪ VÍ DỤ Ở THỂ KHẲNG ĐỊNH CHIA RA THỂ PHỦ ĐỊNH , NGHI VẪN CÓ TỪ ĐỂ HỎI
nêu ví dụ về câu bị động ở thì tương lai đơn của thể khẳng định , phủ định , nghi vẫn , câu hỏi có từ để hỏi LƯU Ý : TỪ VÍ DỤ Ở THỂ KHẲNG ĐỊNH CHIA RA
By Katherine
Cấu trúc:
(+) S1 will be PII (by S2) + O
(-) S1 will not be PII (by S2) + O
(?) Will S1 be PII (by S2) +O ?
Ví dụ:
Câu chủ động: My sister will celebrate a birthday party tomorrrow.
Câu bị động:
(+) A birthday party will be celebrated by my sister tomorrow.
(-) A birthday party won’t be celebrated by my sister tomorrow.
(?) Will a birthday party be celebrated by my sister tomorrow?
$\text{*Obito}$
S + will + be + PII + (by O).
*VD:
(+) Honeycomb coal will be used in cooking in the future
(-) Honeycomb coal will not be used in cooking in the future
(?) Will honeycomb be used in cooking in the future?
$\text{@Xin hay nhất nha bạn}$