ngâm 45,5 g hh bootj Zn, Cu, Ag trong dd HCl 14,6% vừa đủ sau pư thu đc 4,48l l khí ở đktc . nếu đốt 1 lượng hh như trên trong kk pư xong đc hh chất rắn mscos m là 51,9g
a) viết tất cả PTHH
b) tính m mỗi kl trong hh
c) tính C% các chất có trong dd sau pư
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
Phương trình hóa học :
$Zn + 2HCl → ZnCl_2 + H_2$(I)
$2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$(II)
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$(III)
$b/$
Theo phương trình (I) , ta có :
$n_{Zn} = n_{H_2} = \frac{4,48}{22,4} = 0,2(mol)$
$⇒ m_{Zn} = 0,2.65 = 13(gam)$
Gọi $n_{Cu} = a(mol) ; m_{Ag} = b(gam)$
Ta có :
$m_{hh} = m_{Zn} + m_{Cu} + m_{Ag}$
$⇒13 + 64a + b = 45,5(1)$
Theo phương trình (II) và (III), ta có :
$n_{ZnO} = n_{Zn} = 0,2(mol)$
$n_{CuO} = n_{Cu} = a(mol)$
$⇒ m_{\text{chất rắn}} = 0,2.81 + 80a + b = 51,9(2)$
Từ (1) và (2) suy ra $a = 0,2; b = 19,7$
$⇒ m_{Cu} = 02,64 = 12,8(gam)$
$⇒ m_{Ag} = 19,7(gam)$
$c/$
có : $n_{HCl} = 2n_{Zn} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$⇒ m_{\text{dd HCl}} = \frac{0,4.36,5}{14,6\%} = 100(gam)$
Sau phản ứng ,
$m_{dd} = m_{Zn} + m_{\text{dd HCl}} – m_{H_2}$
$= 13 + 100 – 0,2.2 = 112,6(gam)$
có : $n_{ZnCl_2} = n_{Zn} = 0,2(mol)$
$⇒ C\%_{ZnCl_2} = \frac{0,2.161}{112,6}.100\% = 28,6\%$