Ngâm 6.4 gam Cu trong 120 ml dung dịch HNO3 1M thấy thoát ra V lít khí NO duy nhất (đktc) giá trị của V là:
A. 1,493
B. 2,288
C. 0,672
D. 1,344
Ngâm 6.4 gam Cu trong 120 ml dung dịch HNO3 1M thấy thoát ra V lít khí NO duy nhất (đktc) giá trị của V là:
A. 1,493
B. 2,288
C. 0,672
D. 1,344
Đáp án:
C
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra:
\(3Cu + 8HN{O_3}\xrightarrow{{}}3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\)
Ta có:
\({n_{Cu}} = \frac{{6,4}}{{64}} = 0,1{\text{ mol;}}{{\text{n}}_{HN{O_3}}} = 0,12.1 = 0,12{\text{ mol}}\)
\( \to {n_{Cu}} > \frac{3}{8}{n_{HN{O_3}}}\) nên \(Cu\) dư
\( \to {n_{NO}} = \frac{1}{4}{n_{HN{O_3}}} = 0,03{\text{ mol}}\)
\( \to V = {V_{NO}} = 0,03.22,4 = 0,672{\text{ lít}}\)
Đáp án:
`-C`
Giải thích các bước giải:
`-n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1(mol)`
– Vì `V_{HNO_3}=120(ml)=0,12(l)`
`→n_{HNO_3}=0,12.1=0,12(mol)`
Phương trình hóa học :
`3Cu+8HNO_3→3Cu(NO_3)_2+2NO↑+4H_2O`
Trước pứ:`0,1` `0,12` `(mol)`
Pứ: `0,045` `0,12` `0,03` `(mol)`
Sau pứ: `0,055` `0,12` `0,03` `(mol)`
`→V_{NO}(đktc)=0,03.22,4=0,672(l)`