Người ta lai ngô thuần chủng thân cao,hạt màu đỏ với ngô thuần chủng thân th ấp, hạt màu trắng ở F1 thu được tất cả ngô thân cao, hạt vàng. Cho F1 lai với nhau, F2 thu được
121 cây thân cao hạt đỏ; 244 thân cao hạt vàng; 120 thân cao hạt trắng; 41 thân thấp hạt đỏ; 80 thân thấp hạt vàng; 43 thân thấp hạt trắng.
Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
Biết rằng mỗi tính trạng do 1 cặp gen alen nằm trên NST thường, các gen phân li độc lập tổ hợp tự do và sự di truyền tính trạng chiều cao thân không phụ thuộc và sự di truyền tính trạng màu sắc hạt. Hạt đỏ là trội so với hạt trắng
Cao đỏ x thấp trắng
=> F1 thu được 100% cao vàng
Quy ước gen:
A. Cao a. Thấp
BB: Đỏ Bb: Vàng bb: Trắng
Xét từng cặp tính trạng:
Cao/ thấp= 3:1=> Aa x AA
Đỏ/ Vàng/ trắng=1:2:1=> Bb x Bb
Xét chung các cặp tính trạng:
(3:1)(1:2:1)= 6:3:3:2:1:1 => các cặp tính trạng tuấn theo quy luật phân ly độc lập
Sơ đồ lai:
P. AABB x aabb
G. AB ab
F1: 100% AaBb( cao hạt vàng)
F1.F1: AaBb x AaBb
G. AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F1: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Kiểu hình: (3A_:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
P thuần chủng tương phản lai với nhau
$→$ F1 dị hợp 2 cặp
* Xét tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2:
+ $\frac{cao}{thấp}=\frac{121+241+120}{41+80+43}≈\frac{3}{1}$
$⇒$ Cao trội hoàn toàn so với thấp
+ $\frac{đỏ}{\frac{vàng}{trắng}}=\frac{121+41}{\frac{241+80}{120+43}}≈\frac{1}{\frac{2}{1}}$
$→$ 2 tính trạng trội lặn không hoàn toàn
Mà đề bài cho đỏ trội so với trắng
$⇒$Đỏ trội ko hoàn toàn so với trắng
Quy ước:
$A:$ thân cao
$a:$ thân thấp
$BB:$ hạt đỏ
$Bb:$ hạt vàng
$bb:$ hạt trắng
* Bài cho sự di truyền tính trạng chiều cao không phụ thuộc màu sắc hạt $→$ các gen phân li độc lập
Sơ đồ lai:
$+$ P thân cao hạt đỏ × thân thấp hạt trắng
P: $AABB$ × $aabb$
G: $AB$ × $ab$
F1: $100$% $AaBb$
TLKH: $100$% thân cao hạt vàng
$+$ F1 lai với nhau:
F1: $AaBb$ × $AaBb$
G: $(\frac{1}{4}AB:\frac{1}{4}Ab:\frac{1}{4}aB:\frac{1}{4}ab)$ × $(\frac{1}{4}AB:\frac{1}{4}Ab:\frac{1}{4}aB:\frac{1}{4}ab)$
F2:$\frac{1}{16}AABB:\frac{2}{16}AaBB:\frac{2}{16}AABb:\frac{4}{16}AaBb:\frac{1}{16}AAbb:\frac{2}{16}Aabb:\frac{1}{16}aaBB:\frac{2}{16}aaBb:\frac{1}{16}aabb$
TLKH: $\frac{3}{16}$ thân cao, hạt đỏ: $\frac{6}{16}$ thân cao, hạt vàng: $\frac{3}{16}$ thân cao, hạt trắng: $\frac{1}{16}$ thân thấp, hạt đỏ: $\frac{2}{16}$ thân thấp, hạt vàng: $\frac{1}{16}$ thân thấp hạt trắng