Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản bằng 76 và có nguyên tử khối trong khoảng 51,12 đến 52,99 đvC. Tính số lượng từng loại hạt cơ bản trong nguyên tử A?

Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản bằng 76 và có nguyên tử khối trong khoảng 51,12 đến 52,99 đvC. Tính số lượng từng loại hạt cơ bản trong nguyên tử A? Hỏi A thuộc NTHH nào?

0 bình luận về “Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản bằng 76 và có nguyên tử khối trong khoảng 51,12 đến 52,99 đvC. Tính số lượng từng loại hạt cơ bản trong nguyên tử A?”

  1. Đáp án:

    Ta có p+e+n=76

    Mà p=e⇒2p+n=76

    ⇒n=76-2p

    Ta có p≤n≤1,5p

    ⇔p≤76-2p≤1,5p

    ⇔$\left \{ {{p≤76-2p} \atop {76-2p≤1,5p}} \right.$ 

    ⇔$\left \{ {{p≤25} \atop {22≤p}} \right.$ 

    ⇒22≤p≤25

    +p=22⇒n=32=>A=p+n=22+32=54 (1)

    +p=23⇒n=30⇒A=p+n=23+30=53(2)

    +p=24⇒n=28⇒A=p+n=24+28=52(3)

    +p=25⇒n=26⇒A=p+n=25+26=51(4)

    Mà 51,12≤A≤52,99 ⇒Nhận (3)

    ⇒p=e=24; n=52

    A là Cr (Crom)

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận