Nhận biết các dung dịch : a. Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl. b. CuCl2, K2S, Al(SO4)3, NaNO3

Nhận biết các dung dịch :
a. Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl.
b. CuCl2, K2S, Al(SO4)3, NaNO3

0 bình luận về “Nhận biết các dung dịch : a. Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl. b. CuCl2, K2S, Al(SO4)3, NaNO3”

  1. a, 

    Cho HCl vào các chất.

    – $Na_2S$ có khí mùi trứng thối.

    – $Na_2SO_3$ có khí mùi hắc.

    – Không hiện tượng là $Na_2SO_4, NaCl.$

    PTHH:

    $Na_2S+2HCl\to 2NaCl+H_2S$

    $Na_2SO_3+2HCl\to 2NaCl+SO_2+H_2O$

    Nhỏ $BaCl_2$ vào các chất còn lại.

    – $Na_2SO_4$ có kết tủa trắng.

    – Còn lại là $NaCl$.

    PTHH: 

    $BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$

    b,

    $CuCl_2$ màu xanh lam. 

    Đưa giấy quỳ vào các chất.

    – $Al_2(SO_4)_3$ làm quỳ hoá đỏ.

    – $K_2S$ làm quỳ hoá xanh.

    – Còn lại là $NaNO_3$.

    Bình luận
  2. a) Nhỏ vài giọt dd HCl vào mỗi ống nghiệm:

    – Sủi bọt khí và khí thoát ra có mùi trứng thối là Na2S:

    Na2S + 2HCl => 2NaCl + H2S↑

    – Sủi bọt khí và khí thoát ra có mùi hắc là Na2SO3:

    Na2SO3 + 2HCl => 2NaCl + H2O + SO2↑

    – Không có hiện tượng nào là Na2SO4 và NaCl

    Cho vài giọt dd BaCl2 vào 2 ống nghiệm còn lại:

    – Xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4:

    BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4↓ + 2NaCl

    b) Cho vài giọt dd HCl vào mỗi ống nghiệm:

    – Sủi bọt khí và khí thoát ra có mùi trứng thối là K2S:

    K2S + 2HCl => 2KCl + H2S↑

    – Không có hiện tượng gì là CuCl2, Al2(SO4)3 và NaNO3

    Cho dd BaCl2 vào 3 ống nghiệm còn lại:

    – Xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3:

    Al2(SO4)3 + 3BaCl2 => 3BaSO4↓ + 2AlCl3

    – Không có hiện tượng nào là CuCl2 và NaNO3

    Cho vài giọt dd AgNO3 vào 2 ống nghiệm còn lại:

    – Xuất hiện kết tủa trắng là CuCl2:

    CuCl2 + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

    – Không có hiện tượng là NaNO3.

     

    Bình luận

Viết một bình luận