Nhận biết na2s na2so4 kno3 pb(no3)2 k2co3

By Abigail

Nhận biết na2s na2so4 kno3 pb(no3)2 k2co3

0 bình luận về “Nhận biết na2s na2so4 kno3 pb(no3)2 k2co3”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Trích mẫu thử cho vào từng ống nghiệm

    -dùng hcl: + dd có kết tủa trắng là pb(no3)2

    hcl+pb(no3)2->pbcl2+hno3

    +dd có mùi trứng thối là na2s

    hcl+na2s->nacl+h2s

    +dd nào tan trong hỗn hợp khí là k2co3

    k2co3+hcl->kcl+h2o+co2

    -dùng bacl2:dd có kết tủa trắng là na2so4

    na2so4+ bacl2->nacl+baso4

    còn lại là kno3

    Trả lời
  2. Đáp án:

     Lấy 1 ít hóa chất để làm các mẫu thử

    Thêm vào các mẫu thử dung dịch HCl

    Mẫu nào thoát ra khí có mùi trứng thối là $Na_2S$

    $Na_2S+2HCl\to 2NaCl+H_2S↑(Trứng\ thối$

    Mẫu thoát ra khí không màu, không mùi là $K_2CO_3$

    $K_2CO_3+2HCl\to 2KCl+CO_2↑+H_2O$

    Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là $Pb(NO_3)_2$

    $Pb(NO_3)_2+2HCl\to PbCl_2↓+2HNO_3$

    Hai mẫu không có hiện tượng là $Na_2SO_4;KNO_3$

    Thêm vào 2 mẫu thử trên dung dịch $Ba(OH)_2$

    Mẫu xuất hiện kết tủa là $Na_2SO_4$

    $Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4↓+2NaOH$

    mẫu không có hiện tượng là $KNO_3$

    Giải thích các bước giải:

     

    Trả lời

Viết một bình luận