Nhiệt phân 12,25 g KaliClorat (KClO3)
a. Tính khối lượng và thể tích khí oxi (đktc) thu được
b. Tính khối lượng của sản phẩm thu được khi cho lượng khí oxi nói trên tác dụng với 3,2 g lưu huỳnh
Nhiệt phân 12,25 g KaliClorat (KClO3)
a. Tính khối lượng và thể tích khí oxi (đktc) thu được
b. Tính khối lượng của sản phẩm thu được khi cho lượng khí oxi nói trên tác dụng với 3,2 g lưu huỳnh
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 2KClO3–>2KCl+3O2
n KClO3=12,25/122,5=0,1(mol)
n O2=3/2n KClO3=0,15(mol)
m O2=0,15.32=4,8(g)
V O2=0,15.22,4=33,6(l)
b) S+O2–>SO2
n S=3,2/32=0,1(mol)
n O2=0,15
=>O2 dư
n SO2=n S=0,1(mol)
m SO2=0,1.64=6,4(g)
$n_{KClO_3}$ = $\frac{12,25}{122,5}$ = 0,1 ( mol )
$2KClO_{3}$ $→^{to}$ $2KCl_{}$ + $3O_{2}$
0,1 0,1 0,15 ( mol )
a/ $V_{O_2}$ = 0,15 . 22,4 = 3,36 ( l )
b/$n_{S}$ = $\frac{3,2}{32}$ = 0,1 ( mol )
$S_{}$ + $O_{2}$ $ →^{to}$ $SO_{2}$
0,1 0,1 0,1 ( mol )
$m_{SO_2}$ = 0,1 . 64 = 6,4 ( g )