Nhiệt phân hoàn toàn 15,8g thuốc tím ,thu đc hỗn hợp chất rắn A và khí Oxi.
1. cho biết thành phần chất rấn, tính khối lượng chất rắn A thu đc
2.tính thể tích khí Oxi thoát ra (ở đktc)
3.đốt cháy 5,4g Al trong lượng Oxi thu đc trên phản ứng xong thu đc m gam chất rắnB .Tính m
$2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2$
$1/$
Chất rắn $: K2MnO4; MnO2 $
theo pt :
$nK2MnO4=nMnO4=1/2.nKMnO4=0,05mol$
$⇒m_{A}=m_{K_{2}MnO_{4}}+m_{MnO_{2}}=197.0,05+87.0,05=14,2g$
$2/$
theo pt :
$nO_{2}=1/2.n_{KMnO4}=0,05mol$
$⇒V_{O_{2}}=0,05.22,4=1,12l$
$3/$
$4Al+3O2→2Al2O3$
Chất rắn$ :Al2O3$
theo pt :
$nAl=5,4/26=0,2mol$
$⇒nAl2O3=1/2.nAl=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒mAl2O3=0,1.102=10,2g$
2KMnO4⇒K2MnO4+MnO2+O2
⇒chất rắn A:K2MnO4, MnO2
nKMnO4=$\frac{15.8}{158}$=0.1(mol)
1.
nMnO2=nK2MnO4= $\frac{1}{2}$ nKMnO4=0.05
mA=mMnO2+mK2MnO4=(0.05×87)+(0.05+197)=14.2(g)
2.
nO2=nMnO2=0.05
⇒VO2=0.05×22.4=1.12(l)
3.
4Al+3O2⇒2Al2O3
⇒chất rắn B:Al2O3
nAl= $\frac{5.4}{27}$ =0.2(mol)
Mà nAl2O3= $\frac{2}{4}$ nAl=0.1(mol)
⇒mB=0.1×(27×2+16×3)=10.2