nhiệt phân hủy hoàn toàn 10 g `CaCO_3`. tính thể tích khí tạo thành

nhiệt phân hủy hoàn toàn 10 g `CaCO_3`. tính thể tích khí tạo thành

0 bình luận về “nhiệt phân hủy hoàn toàn 10 g `CaCO_3`. tính thể tích khí tạo thành”

  1. Đáp án:

    `V_(CO_2) = 0.1 × 22.4 = 2.24 ( l ) `

    Giải thích các bước giải:

     `n_(CaCO_3) = 10 / 100 = 0.1 ( mol ) `

    `PTHH  :   CaCO_3  \overset{t^o}to\ CaO  +  CO_2 ↑ `

                       ` 0.1                  →                0.1`

    `V_(CO_2) = 0.1 × 22.4 = 2.24 ( l ) `

    Bình luận
  2. Đáp án:

    `V_{CO_2}=2,24(l)`

    Giải thích các bước giải:

     `n_{CaCO_3}=\frac{10}{100}=0,1(mol)`

    $CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2$

    Theo phương trình

    `n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,1(mol)`

    `=>V_{CO_2}=0,1.22,4=2,24(l)`

    Bình luận

Viết một bình luận