Nhiệt phân hủy hoàn toàn 4,2g NaHCO3 a. Tính thể tích khí sinh ra (đktc) b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng c. Dẫn toàn bộ khí thu được đi qua 1

Nhiệt phân hủy hoàn toàn 4,2g NaHCO3
a. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng
c. Dẫn toàn bộ khí thu được đi qua 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.

0 bình luận về “Nhiệt phân hủy hoàn toàn 4,2g NaHCO3 a. Tính thể tích khí sinh ra (đktc) b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng c. Dẫn toàn bộ khí thu được đi qua 1”

  1. Đáp án:

    PTHH 2NaHCO3->Na2CO3+H2O+CO2

    a)nNaHCO3=4,2/84=0,05(mol)

    =>theo PTHH nCO2=0,05/2=0,025(mol)

    =>VCO2=0,025×22,4=0,56(lit)

    b)Theo PTHH ta có

    nNaHCO3=0,025(mol)->mNaHCO3=0,025×106=2,65(g)

    nH2O=0,025(mol)=>mH2O=0,025×18=0,45(g)

    mCO2=4,2-2,65-0,45=1,1(g)

    c)PTHH NaOH + CO2 -> NaHCO3(2)

    NaOH + NaHCO3-> Na2CO3 + H2O(3)

    nNaOH=0,15×1=0,15(mol)

    =>so sánh tỉ số nNaOH/1 và nCO2/1

    =>0,15/1>0,025/1

    =>NaOH dư có xảy ra p/ứ (3) 

    theoPTHH (2) ta có, nNaOH(dư)=0,15-0,025=0,125(mol),nNaHCO3=0,025(mol)

    -so sánh tỉ số nNaOH/1 và nNaHCO3/1

    =>0,125/1>0,025/1

    =>NaOH dư

    =>theo PTHH (3)nNa2CO3=0,025(mol),nNaOH (dư)=0,1(mol)

    =>mNaOH=0,1×40=4(g)

    mNa2CO3=0,025×106=2,65(g)

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận