Nhờ các thánh TỈNH HÓA Thực sự cần giúp: C1: a. Hãy viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: Nhôm oxit, nhôm hiđroxit, natrisunfat, cacbondioxit, ax

Nhờ các thánh TỈNH HÓA
Thực sự cần giúp:
C1: a. Hãy viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: Nhôm oxit, nhôm hiđroxit, natrisunfat, cacbondioxit, axit sunfuric, magieclorua, sắt (III) oxit, kali hiđroxit, axitphotphoric, kẽm oxit, bari nitrat, sắt (II) sunfat, kẽm hidroxit, lưu huỳnh tri oxit, axit clohidric, canxi cacbonat.
b. Hãy phân loại các chất có câu a
C2: Hãy viết PTHH xảy ra khi cho:
1, Oxi tác dụng lần lượt vs các chất: H2, S,P,Al,Na,Fe,Mg
2. dd HCl t. dụng lần lượt vs các chất: Mg, Ca(OH)2, Al(OH)3, CuO, Na2CO, AgNO3

0 bình luận về “Nhờ các thánh TỈNH HÓA Thực sự cần giúp: C1: a. Hãy viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: Nhôm oxit, nhôm hiđroxit, natrisunfat, cacbondioxit, ax”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1:

    a,

    `-` Nhôm oxit: `Al_2O_3`

    `-` Nhôm hidroxit: `Al(OH)_3`

    `-` Natri sunfat: `Na_2SO_4`

    `-` Cacbon đioxit: `CO_2`

    `-` Axit sunfuric: `H_2SO_4`

    `-` Magie clorua: `MgCl_2`

    `-` Sắt (III) oxit: `Fe_2O_3`

    `-` Kali hidroxit: `KOH`

    `-` Axit photphoric: `H_3PO_4`

    `-` Kẽm oxit: `ZnO`

    `-` Bari nitrat: `Ba(NO_3)_2`

    `-` Sắt (II) sunfat: `FeSO_4`

    `-` Kẽm hidroxit: `Zn(OH)_2`

    `-` Lưu huỳnh trioxit: `SO_3`

    `-` Axit clohidric: `HCl`

    `-` Canxi cacbonat: `CaCO_3`

    b,

    `-` Oxit axit: `CO_2,\ SO_3`

    `-` Oxit bazơ: `Fe_2O_3,\ ZnO`

    `-` Oxit lưỡng tính: `Al_2O_3`

    `-` Axit: `H_2SO_4,\ H_3PO_4,\ HCl`

    `-` Bazơ: `Al(OH)_3,\ KOH,\ Zn(OH)_2`

    `-` Muối: `Na_2SO_4,\ MgCl_2,\ Ba(NO_3)_2,\ FeSO_4,\ CaCO_3`

    Câu 2:

    1.

    Phương trình hóa học:

    `2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`

    `S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`

    `4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    `4Al + 3O_2 \overset{t^o}\to 2Al_2O_3`

    `4Na + O_2 \overset{t^o}\to 2Na_2O`

    `3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`

    `2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`

    2. 

    `Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow`

    `Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O`

    `Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O`

    `CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O`

    `Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2\uparrow + H_2O`

    `AgNO_3 + HCl \to AgCl\downarrow + HNO_3`

    \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

    Bình luận
  2. Chúc bạn học tốt!!!

    Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    `B1.`

    Nhôm oxit: `Al_2O_3`

    Nhôm hiđroxit: `Al(OH)_3`

    Natrisunfat: `Na_2SO_4`

    Cacbondioxit: `CO_2`

    Axit sunfuric: `H_2SO_4`

    Magieclorua: `MgCl_2`

    Sắt (III) oxit: `Fe_2O_3`

    Kali hiđroxit: `KOH`

    Axitphotphoric: `H_3PO_4`

    Kẽm oxit: `ZnO`

    Bari nitrat: `Ba(NO_3)_2`

    Sắt (II) sunfat: `FeSO_4`

    Kẽm hidroxit: `Zn(OH)_2`

    Lưu huỳnh trioxit: `SO_3`

    Axit clohidric: `HCl`

    Canxi cacbonat: `CaCO_3`

    _Phân loại: 

    Oxit: `Al_2O_3, CO_2, ZnO, SO_3`

    Axit: `H_2SO_4, H_3PO_4, HCl`

    Bazo: `Al(OH)_3, KOH, Zn(OH)_2`

    Muối: `Na_2SO_4, MgCl_2, Ba(NO_3)_2, FeSO_4, CaCO_3`

    `B2.`

    1.

    $2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^0} 2H_2O$

    $S + O_2 \xrightarrow{t^0} SO_2$

    $4P + 5O_2\xrightarrow{t^0} 2P_2O_5$

    $4Al + 3O_2\xrightarrow{t^0} 2Al_2O_3$

    $4Na + O_2\xrightarrow{t^0} 2Na_2O$

    $3Fe + 2O_2\xrightarrow{t^0} Fe_3O_4$

    $2Mg + O_2\xrightarrow{t^0} 2MgO$

    2. 

    `Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2`

    `Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl/2 + 2H_2O`

    `Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O`

    `CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O`

    `Na_2CO_3 + 2HCl\to 2NaCl + CO_2 + H_2O`

    `AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3`

    Bình luận

Viết một bình luận