Các bazo như naoh koh…..
Koh+hcl—->hcl+h2o
Các oxit bazo như Bao, na2o cuo,…
Cuo+h2so4—>cuso4+h2o
Các muối nhưng sản phẩm phải có kết tủa hoặc chất bay hơi như baco3, bacl2, agno3,…
Agno3+hcl—>agcl+hno3
Baco3+h2so4—>baso4+h2o+co2
Các kim loại đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại như mg ,fe ,zn,….
Fe+h2so4—>feso4+h2
$2$ chất này đều là axit nên chúng có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit:
-Làm quỳ tím hóa đỏ
-Tác dụng với kim loại (đứng trước $Cu$ trong dãy hoạt động hóa học của kim loại)
-Tác dụng với bazơ
-Tác dụng với oxit bazơ
-Tác dụng với muối
Riêng với $H_2SO_4$ đặc còn có một số tính chất khác:
-Tác dụng với kim loại không giải phóng khí $H_2$
-Tính háo nước
Các bazo như naoh koh…..
Koh+hcl—->hcl+h2o
Các oxit bazo như Bao, na2o cuo,…
Cuo+h2so4—>cuso4+h2o
Các muối nhưng sản phẩm phải có kết tủa hoặc chất bay hơi như baco3, bacl2, agno3,…
Agno3+hcl—>agcl+hno3
Baco3+h2so4—>baso4+h2o+co2
Các kim loại đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại như mg ,fe ,zn,….
Fe+h2so4—>feso4+h2