Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II vào 0,5 lít dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau phản ứng , khối lượng thanh M tăng thêm 0,4g và nồng độ CuSO 4 trong dung

By Kennedy

Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II vào 0,5 lít dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau phản ứng
, khối lượng thanh M tăng thêm 0,4g và nồng độ CuSO 4 trong dung dịch còn lại 0,1 M.
a. Xác định kim loại M.
b. Lấy m gam kim loại M cho vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 nồng độ mỗi
muối là 0,1 M. Sau phản ứng ta được chất rắn A có khối lượng 15,28 gam và dung dịch
B. Tính m.
c. Thêm vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa C. Đem nung
kết tủa này ngoài không khí đến khối lượng không đổi, được chất rắn D. Tính khối lượng
chất rắn D

0 bình luận về “Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II vào 0,5 lít dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau phản ứng , khối lượng thanh M tăng thêm 0,4g và nồng độ CuSO 4 trong dung”

  1. M + CuSO4 -> MSO4 + Cu

            0.05                   -> 0.05

    nCuSO4 bd = 0.5 x 0.2 = 0.1 mol

    nCuSO4 dư = 0.1 x 0.5 = 0.05 mol

    Khối lượng kim loại tăng = 0.4g = mCu – m M

     => 0.05 x (64 – M) = 0.4 => M = 56 (Fe)

    b) :   

    Giả sử muối hết => m A = 0.1 x 64 + 0.1 x 108 = 17.2 g

    thực tế m A = 15.28 < 17.2 => Fe hết, muối dư

    Thứ tự phản ứng

    Fe +   2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag

    0.05        0.1              0.05          0.1

    Fe + Cu(NO3)2 -> Fe(NO3)2 + Cu          

    0.07                 <-      0.07         0.07     

    => m Fe = 0.12 x 56 = 6.72g

    dd B chứ : 0.12 mol Fe(NO3)2 và 0.03 mol Cu(NO3)2 dư

    Cho B + NaOH dư, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi

    => chất rắn thu đc là Fe2O3 : 0.06 mol và CuO : 0.03 (bảo toàn ng tố)

    => m D = 0.06 x 160 + 0.03 x 80 = 12g

    Trả lời
  2. M+CuSO4→MSO4+Cu

            0.05               0.05

    a) nCuSO4 bđ=0,5.0,2=0,1mol

    nCuSO4 dư=0,1.0,5=0,05mol

    m tăng=mCu-mM=0,4

    →0,05.64-0,05.M=0,4

    →M=56(Fe)

    b) Giả sử Cu(NO3)2 và AgNO3 pứ hết

    →m rắn=0,1.64+0,1.108=17,2g

    Mà m rắn=15,28g

    →muối dư

    Fe+2AgNO3→Fe(NO3)2+2Ag

    0,05                                  0,1

    Fe+Cu(NO3)2→Fe(NO3)2+Cu

    0,07                                    0,07

    mCu=15,28-0,1.108=4,48g

    nCu=4,48/64=0,07mol

    nFe=0,05+0,07=0,12mol

    mFe=0,12.56=6,72g

    B+NaOH dư

    Fe(NO3)2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3

    0,12                            0,12

    Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3

    0,03                           0,03

    4Fe(OH)2+O2→2Fe2O3+4H2O

    0,12                    0,06

    Cu(OH)2→CuO+H2O

    0,03           0,03

    m rắn=0,06.160+0,03.80=12g

    Trả lời

Viết một bình luận