Những từ :cô bé, vừa,gầy, thấp, thầy giáo, loại, dàn đồng ca, tại, mặc, bộ, quần áo, bẩn, cũ, rộng, mẹ, Tê-rê-sa, nhắc nhở, chúng ta, rằng, thế giới, chết, trong, nỗi đơn côi, buồn khổ, đớn đau, hay, lặng lẽ, khóc, bất hạnh, của, đời mình
Hãy xếp những từ trên vào các nhóm sau:
-Danh từ
-Động từ
-Tính từ
-Đại từ
-Quan hệ từ
-Danh từ: cô bé , thầy giáo, dàn đồng ca, quần áo, thế giới , bộ
-Động từ: nhắc nhở, khóc, mặc,chết ,loại
-Tính từ: buồn khổ, lặng lẽ, bẩn , cũ, đớn đau, nỗi đơn côi, rộng, gầy , thấp ,trong
-Đại từ: chúng tôi , mẹ, mình , Tê-rê -sa
-Quan hệ từ: rằng, của , hay , tại , vừa
Danh từ : cô bé ; thầy giáo ; mẹ ; Tê – rê – sa ; quần áo ; thế giới ; dàn đồng ca .
Động từ : mặc ; nhắc nhở ; khóc .
Tính từ : gầy ; thấp ; bẩn ; cũ ; rộng ; chết ; buồn khổ ; đớn đau ; bất hạnh ; nỗi đơn côi .
Đại từ : chúng ta .
Quan hệ từ : vừa ; tại ; hay ; của ; loại .