– Những từ nào là từ láy?
– Những từ nào là từ ghép?
(dìu dắt, tổ ấm, động viên, thử thách, vô cùng, quan trọng, cuộc sống, chúng ta, tràn ngập, che chắn, mưa gió, dãi nắng, dâm sương, kiếm tiền, kiếm tiền, chi tiêu, sinh hoạt, nâng dỡ, việc học, mâm cơm, ánh đèn, tiếng cười, chan chứa, yêu thương)
************** NHỮNG TỪ NÀO KHÔNG PHẢI THÌ CÁC BẠN ĐỪNG GHI NHA ************
Vì hơn nhiều nên nếu các bạn làm thì mình sẽ cho 5 sao, cảm ơn và câu trả lời hay nhất
Từ láy:dìu dắt, tràn ngập, che chắn.
Từ ghép:quan trọng, , che chắn, mưa gió, dãi nắng, dâm sương, kiếm tiền, kiếm tiền, chi tiêu, sinh hoạt, nâng dỡ, việc học, mâm cơm, ánh đèn, tiếng cười, chan chứa, yêu thương)
Từ lây : dìu dắt, che chắn chan chứa
từ ghép:tốt ấm ,động viên ,thử thách ,quan trọng ,cuộc sống ,chúng ta, tràng ngập , mưa gió dãi nắng, dâm sương, tiếng cười kiếm tiền nâng dỡ chi tiêu sinh hoạt yêu thương