Những từ nhận biết thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành Chú ý càng có nhiều từ càng tốt đúng chính tả nha

By Delilah

Những từ nhận biết thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành
Chú ý càng có nhiều từ càng tốt đúng chính tả nha

0 bình luận về “Những từ nhận biết thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành Chú ý càng có nhiều từ càng tốt đúng chính tả nha”

  1. Những từ nhận biết thì quá khứ đơn:

    – Yesterday, last night, last month, last year.

    – In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

    – Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…).

    – at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…).

    – When + mệnh đề chia thì Quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…).

    – Đa số xuất hiện sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn),… ( trừ một số trường hợp đặc biệt).

    Những từ nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

    – Before: trước đây

    – Ever: đã từng

    – Never: chưa từng, không bao giờ

    – For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

    – Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

    – Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

    – ..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai.

                                       ~(Chúc bạn học tốt!)~

    Trả lời
  2. Quá khứ đơn:

    – ago

    – before

    – last + past time 

    – yesterday

    Hiện tại hoàn thành:

    – recently

    – already

    – yet

    – just

    – ever

    – never

    – since

    – for

    Trả lời

Viết một bình luận