những từ trong tiếng anh thể hiện buồn rầu nhiều nha 21/07/2021 Bởi Natalia những từ trong tiếng anh thể hiện buồn rầu nhiều nha
– Blue: chán nản – Cheerless: Buồn ủ rũ, ỉu xìu – Dejected: chán ngán, thất vọng – Depressed: Chán nản, tuyệt vọng – Disgusted: Chán ghét – Frustrated: nản lòng, nản chí – Unhappy: Buồn ràu, không vui – Upset: buồn bực – Sad: buồn – Sadness: nỗi buồn – Angry: tức giận – Annoyed: bực mình – Mournful: buồn rầu, bi ai – Nervous: bồn chồn, lo lắng – Weepy: xúc cảm, muốn khóc – Anguished: đau khổ – Morose: buồn rầu, rầu rĩ Bình luận
– Blue: chán nản
– Cheerless: Buồn ủ rũ, ỉu xìu
– Dejected: chán ngán, thất vọng
– Depressed: Chán nản, tuyệt vọng
– Disgusted: Chán ghét
– Frustrated: nản lòng, nản chí
– Unhappy: Buồn ràu, không vui
– Upset: buồn bực
– Sad: buồn
– Sadness: nỗi buồn
– Angry: tức giận
– Annoyed: bực mình
– Mournful: buồn rầu, bi ai
– Nervous: bồn chồn, lo lắng
– Weepy: xúc cảm, muốn khóc
– Anguished: đau khổ
– Morose: buồn rầu, rầu rĩ
mình tìm ở trên mạng nha