Ở 1 loài động vật B qui định thân xám b-thân dài , V-cánh dài , v-cánh cụt . Xác định kiểu gen kiểu hình của đời con trong phép lai sau
a) P : BbVv x bbvv
b) P : BbVv x bbVv
c) P : bbVv x BBVv
Ở 1 loài động vật B qui định thân xám b-thân dài , V-cánh dài , v-cánh cụt . Xác định kiểu gen kiểu hình của đời con trong phép lai sau
a) P : BbVv x bbvv
b) P : BbVv x bbVv
c) P : bbVv x BBVv
a) P: BbVv (xám, dài) × bbvv (dài, cụt)
GP: BV, Bv, bV, bv bv
F1: BbVv : Bbvv : bbVv : bbvv
– Kiểu gen: 1BbVv : 1Bbvv : 1bbVv : 1bbvv
– Kiểu hình: 1 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân dài, cánh dài : 1 thân dài, cánh cụt.
b) P: BbVv (xám, dài) × bbVv (dài, dài)
GP: BV, Bv, bV, bv bV, bv
F1: BbVV : BbVv : bbVV : bbVv : BbVv : Bbvv : bbVv : bbvv
– Kiểu gen: 2BbVv : 2bbVv : 1BbVV : 1bbVV : 1Bbvv : 1bbvv
– Kiểu hình: 3 thân xám, cánh dài : 3 thân dài, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân dài, cánh cụt.
c) P: bbVv (dài, dài) × BBVv (xám, dài)
GP: bV, bv BV, Bv
F1: BbVV : BbVv : BbVv : Bbvv
– Kiểu gen: 1BbVV : 2BbVv : 1Bbvv
– Kiểu hình: 3 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt.
Phần bút đỏ là đáp án nha. Chúc bạn học tốt 🙂