Ở một loài côn trùng, hai cặp gen qui định hai cặp tính trạng về màu lông và độ dài cánh di truyền độc lập với nhau và nằm trên NST thường. Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng. Cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Cho giao phối giữa cá thể lông đen, cánh dài thuần chủng và cá thể lông trắng, cánh ngắn thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2.
Lập sơ đồ lai từ P -> F2?
Lập sơ đồ lai và cho biết kết quả trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: F1 giao phối trở lại với bố và mẹ của nó?
+ Trường hợp 2: cho F1 lai phân tích?
Cần gấp xin giúp đỡ
Ở một loài côn trùng, hai cặp gen qui định hai cặp tính trạng về màu lông và độ dài cánh di truyền độc lập với nhau và nằm trên NST thường. Lông đen t
By Maria
Giải thích các bước giải:
Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng.
Cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn.
Quy ước:
-A: gen quy định lông đen => kgen Aahoặc AA
–a: gen quy định lông trắng => kgen aa
–B:gen quy định cánh dài => ken BB hoặc Bb
-b: gen quy định cánh ngắn => kgen bb
Cho giao phối giữa cá thể lông đen, cánh dài thuần chủng và cá thể lông trắng, cánh ngắn :
P: AABB × aabb
GP: AB ab
F1: AaBb ( 100% đen – dài)
Cho F1 tạp giao
F1xF1: AaBb × AaBb
GP: AB ; Ab ; aB ; ab AB ; Ab ; aB ; ab
F2: AABB : AABb : AaBB : AaBb
AABb : AAbb : AaBb : Aabb
AaBB : AaBb : aaBB : aaBb
AaBb : Aabb : aaBb : aabb
=> thu được 16 tổ hợp và phân li theo tỉ lệ 9:3:31
TH1:
F1 giao phối trở lại với bố
P: AaBb x AABB
GP:AB ; Ab ; aB ; ab AB
F2: AABB : AABb : AaBB : AaBb
Kgen: 1AABB :1AABb : 1AaBB : 1AaBb
K hình: 100% đen -dài
F1 giao phối trở lại với mẹ
P: AaBb x aabb
GP:AB ; Ab ; aB ; ab ab
F2: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
Kgen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
K hình: 1 đen – dài : 1 đen – ngắn : 1 trắng – dài : 1 trắng ngắn
Đáp án:
* Quy ước:
A – Lông đen B – Cánh dài
a – Lông trắng b – Cánh ngắn
– Cá thể lông đen, cánh dài thuần chủng có kiểu gen AABB
– Cá thể lông trắng cánh ngắn có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
`G_P`: AB ab
F1: AaBb (100% Lông đen Cánh dài)
F1 × F1: AaBb × AaBb
$G_{F1}$: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Lông đen Cánh dài : 3 Lông đen Cánh ngắn : 3 Lông trắng Cánh dài : 1 Lông trắng Cánh ngắn
* Trường hợp 1:
– F1 lai trở lại với bố:
P: AaBb × AABB
`G_P`: AB; Ab; aB; ab AB
F1: AABB; AABb; AaBB; AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABB : 1AABb : 1AaBB : 1AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Lông đen Cánh dài
– F1 lai trở lại với mẹ:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Lông đen Cánh dài : 1 Lông đen Cánh ngắn : 1 Lông trắng Cánh dài : 1 Lông trắng Cánh ngắn
* Trường hợp 2:
– F1 lai phân tích:
F1 × aa: AaBb × aabb
G: AB; Ab; aB; ab ab
Fa: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Lông đen Cánh dài : 1 Lông đen Cánh ngắn : 1 Lông trắng Cánh dài : 1 Lông trắng Cánh ngắn