Ở một loài thực vật gen A quy định hạt trơn là trội so với gen a quy định hạt nhăn. Chọn cây hạt trơn dị hợp tự thụ phân thu được 3200 hạt lai F, a.

Ở một loài thực vật gen A quy định hạt trơn là trội so với gen a quy định hạt nhăn. Chọn cây hạt trơn dị hợp tự thụ phân thu được 3200 hạt lai F,
a. Xác định số lượng và tỉ lệ các loại kiểu hình ở F,?
b. Muốn xác định kiểu hen của cây mang tính trạng hạt trơn ở F1 là đồng hợp hay dị hợp tử người ta làm như thế nào?
c. Nếu cho cây hạt trơn ở F1 tiếp tục tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình sẽ như thế nào?
d. Cho các cây hạt trơn thu được ở F¡ giao phấn ngẫu nhiên. Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F2.

0 bình luận về “Ở một loài thực vật gen A quy định hạt trơn là trội so với gen a quy định hạt nhăn. Chọn cây hạt trơn dị hợp tự thụ phân thu được 3200 hạt lai F, a.”

  1.  a, A – hạt trơn, a – hạt nhăn

    P:               Aa      x        Aa

    Gp:    1/2A : 1/2a    1/2A : 1/2a

    F1: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa (3 hạt trơn : 1 hạt nhăn)

    Số lượng hạt trơn: 3/4 x 3200 = 2400

    Số lượng hạt nhăn: 1/4 x 3200 = 800

    b, Muốn xác định kiểu hen của cây mang tính trạng hạt trơn ở F1 là đồng hợp hay dị hợp tử người ta đem lai phân tích. 

    c, F1 hạt trơn tự thụ: 1/3AA : 2/3Aa

    Tỉ lệ kiểu hình hạt nhăn là: 2/3 x 1/4 = 1/6

    Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 5 hạt trơn : 1 hạt nhăn

    d, F1 hạt trơn giao phấn ngẫu nhiên: 1/3AA : 2/3Aa

    Tỉ lệ giao tử: (2/3A : 1/3a) x (2/3A : 1/3a)

    Tỉ lệ kiểu gen aa: 1/3 x 1/3 = 1/9

    Tỉ lệ kiểu gen Aa = 1/3 x 2/3 x 2 = 4/9

    Tỉ lệ kiểu gen AA: 1 – 1/9 – 4/9 = 4/9

    Tỉ lệ KG ở F2: 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa

    Tỉ lệ KH ở F2: 8 hạt trơn : 1 hạt nhăn.

    Bình luận
  2. a, A – hạt trơn, a – hạt nhăn

    P:               Aa      x        Aa

    Gp:    1/2A : 1/2a    1/2A : 1/2a

    F1: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa (3 hạt trơn : 1 hạt nhăn)

    Số lượng hạt trơn: 3/4 x 3200 = 2400

    Số lượng hạt nhăn: 1/4 x 3200 = 800

    b, Muốn xác định kiểu hen của cây mang tính trạng hạt trơn ở F1 là đồng hợp hay dị hợp tử người ta đem lai phân tích. 

    c, F1 hạt trơn tự thụ: 1/3AA : 2/3Aa

    Tỉ lệ kiểu hình hạt nhăn là: 2/3 x 1/4 = 1/6

    Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 5 hạt trơn : 1 hạt nhăn

    d, F1 hạt trơn giao phấn ngẫu nhiên: 1/3AA : 2/3Aa

    Tỉ lệ giao tử: (2/3A : 1/3a) x (2/3A : 1/3a)

    Tỉ lệ kiểu gen aa: 1/3 x 1/3 = 1/9

    Tỉ lệ kiểu gen Aa = 1/3 x 2/3 x 2 = 4/9

    Tỉ lệ kiểu gen AA: 1 – 1/9 – 4/9 = 4/9

    Tỉ lệ KG ở F2: 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa

    Tỉ lệ KH ở F2: 8 hạt trơn : 1 hạt nhăn.

     

    Bình luận

Viết một bình luận