oxi hóa hoàn toàn 9,2 g kim loại(họa trị 1) cần dùng 2,24 lít khí Oxi. a xác định kim loại hóa trị 1. b để có đủ oxi phản ứng trên cần phân hủy bao nhiêu g thuốc tím
oxi hóa hoàn toàn 9,2 g kim loại(họa trị 1) cần dùng 2,24 lít khí Oxi. a xác định kim loại hóa trị 1. b để có đủ oxi phản ứng trên cần phân hủy bao
By Jade
Đáp án:
a) Natri
b) 31,6g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
4R + {O_2} \xrightarrow{t^0} 2{R_2}O\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{V}{{22,4}} = \dfrac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1\,mol\\
{n_R} = 4{n_{{O_2}}} = 0,4\,mol\\
{M_R} = \dfrac{{9,2}}{{0,4}} = 23g/mol \Rightarrow R:Natri(Na)\\
b)\\
2KMn{O_4} \xrightarrow{t^0} {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\
{n_{KMn{O_4}}} = 2{n_{{O_2}}} = 0,2\,mol\\
{m_{KMn{O_4}}} = n \times M = 0,2 \times 158 = 31,6g
\end{array}\)
`a)`
Gọi kim loại cần tìm là `A`
Ta có phương trình
`4A+O_2`$\mathop{ →}\limits^{t^o}$ `2A_2O`
`0,4 ←0,1` `(mol)`
`⇒M_A=(9,2)/(0,4)=23` `(g“/“mol)`
Vậy kim loại cần tìm là `Na`
`b)`
`2KMnO_4` $\mathop{ →}\limits^{t^o}$ `O_2+KMnO_2 + K_2MnO_4`
`0,2` ←————-`0,1` `(mol)`
`⇒m_(KMnO_4)=0,2.158=31,6(g)`