Oxit là hợp chất của oxi với: Một nguyên tố kim loại Một nguyên tố phi kim Một nguyên tố hóa học khác Các nguyên tố hóa học khác Trong dãy các chất sa

Oxit là hợp chất của oxi với:
Một nguyên tố kim loại
Một nguyên tố phi kim
Một nguyên tố hóa học khác
Các nguyên tố hóa học khác
Trong dãy các chất sau dãy nào toàn oxit axit:
CO2, K2O, H2O, N2O5
CO2, SO3, P2O5,N2O5
Al2O3, Na2O, FeO, CuO
SO2,FeO, CuO, P2O5.
Để dập tắt đám cháy xăng dầu người ta dùng:
Cát và nước
Vải dày và nước
Nước và bình chứa cacbonic
Cát và vải dày
Số mol và số gam Kali clorat cần để điều chế được 24 gam khí oxi là:
0,5 mol và 61,25 g
1 mol và 61,25 g
1 mol và 122,5 g
0,5 mol và 122,5 g
Số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 4,64 g oxit sắt từ là:
1,28 g và 6,4 g
3,2 và 12,8 g
5,6 g và 3,36 g
3,36 g và 1,28 g
Đốt cháy 9,3 g phopho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Khối lượng của điphotpho pentaoxit (P2O5)
14,2 g
21,3 g
28,4 g
12,8 g
Thành phần theo thể tích không khí gồm:
21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
21% các khí khác, 78% oxi, 1% khí nitơ
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
21% khí oxi, 78% khí nitơ , 1% các khí khác
Người ta thu khí oxi qua nước là do:
Khí oxi nhẹ hơn nước
Khí oxi khó hóa lỏng nước
Khí oxi tan ít trong nước
Khí oxi tan nhiều trong nước
Trong 32g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
3,2 g
6,4 g
12,8 g
32 g
Số gam KMnO­4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
14,3g
20,7g
31,6g
42,8g

0 bình luận về “Oxit là hợp chất của oxi với: Một nguyên tố kim loại Một nguyên tố phi kim Một nguyên tố hóa học khác Các nguyên tố hóa học khác Trong dãy các chất sa”

  1. Đáp án:

    1. Oxit là hợp chất của oxi với: Một nguyên tố kim loại Một nguyên tố phi kim

    2.CO2, SO3, P2O5,N2O5

    3. Cát và vải dày

    4. 2KClO3->2KCl+3O2

    nO2=24/32=0,75mol

    Theo PT ta có: nKClO3=2/3nO2=2/3*0,75=0,5mol

    =>mKClO3=0,5*122,5=61,25gam

    Chọn: 0,5 mol và 61,25 g

    5. 3Fe+2O2->Fe3O4

     nFe3O4=4,64/232=0,02mol

    nFe=3nFe3O4=0,06mol; nO2=2nFe3O4=0,04mol

    =>mFe=0,06*56=3,36gam

    =>mO2=0,04*32=1,28gam

    Chọn 3,36 g và 1,28 g

    6. nP=9,3/31=0,3mol

    4P+5O2->2P2O5

    nP2O5=0,5nP=0,3/2=0,15mol

    =>mP2O5=0,15*142=21,3gam

    Chọn 21,3 g

    7. 21% khí oxi, 78% khí nitơ , 1% các khí khác

    8. Khí oxi tan ít trong nước

    9. mCuSO4=160g/mol

    mCu=64/160*32=12,8gam

    10. nO2=2,24/22,4=0,1mol

    2KMnO4 -> K2MnO4+MnO2+O2

    nKMnO2=2nO2=0,2mol

    =>mKMnO4=0,2*158=31,6gam

    Bình luận

Viết một bình luận