₫ốt cháy 6,4 g ₫ồng trong oxi
.viết PTHH
.tính khối lượng sản phểm tạo thành
. thể tích khí oxi ̣̣ ₫ktt cần ₫ốt
cho cu = 64
O = 16
₫ốt cháy 6,4 g ₫ồng trong oxi
.viết PTHH
.tính khối lượng sản phểm tạo thành
. thể tích khí oxi ̣̣ ₫ktt cần ₫ốt
cho cu = 64
O = 16
$n_{Cu}=\dfrac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\dfrac{6.4}{64}=0.1 \ (mol)$
Phương trình hóa học:
$2Cu+O_2\xrightarrow{t^o} 2CuO$
Sản phẩm tạo thành là $CuO$
Theo phương trình hóa học:
$n_{CuO}=n_{Cu}=0.1 \ (mol)$
Khối lượng sản phẩm tạo thành:
$m_{CuO}=n_{CuO}·M_{CuO}=0.1·80=8 \ (g)$
Theo phương trình hóa học:
$n_{O_2}=\dfrac12 n_{Cu}=\dfrac12 ·0.1=0.05 \ (mol)$
Thể tích khí oxi cần đốt:
$V_{O_2}=n_{O_2}·22.4=0.05·22.4=1.12 \ (l)$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Ta có PTHH:
`2Cu` `+` `O_2` `to` `2CuO`
`to` `n_{Cu}“=6.4/64=0,1(mol)`
`n_{CuO}“=0,1(mol)`
`m_{CuO}“=0,1.80=8(g)`
`n_{O2}“=0.1/2=0,05(mol)`
`V_{O2}“=22,4.0,05=1,12(l)`