P(x) = 3x² – 4x³ + 5x² – 4x³ + 3x²
Q(x) = -2x³ + 3x² – 4x³ + 7x – 5
a)sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x)
c) tính P(1), Q(-1)
P(x) = 3x² – 4x³ + 5x² – 4x³ + 3x²
Q(x) = -2x³ + 3x² – 4x³ + 7x – 5
a)sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x)
c) tính P(1), Q(-1)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a)
P(x) = 3x² – 4x³ + 5x² – 4x³ + 3x²
P(x) = (-4x³ – 4x³) + ( 3x² + 5x² + 3x²)
P(x) = -8x³ + 11x²
Q(x) = -2x³ + 3x² – 4x³ + 7x – 5
Q(x) = (-2x³ – 4x³) + 3x² + 7x – 5
Q(x) = -6x³ + 3x² + 7x – 5
b)
P(x) = -8x³ + 11x²
Q(x) = -6x³ + 3x² + 7x – 5
_________________________
P(x) + Q(x) = 14x³ + 14x² + 7x – 5
P(x) – Q(x) = -2x³ + 8x² + 7x – 5
c)
Thay P(1) vào biểu thức P(x)
Ta có :
P(1) = -8.1³ + 11.1² = -8 + 11 = 3
Thay Q(-1) vào biểu thức Q(x)
Ta có:
Q(-1) = -6.(-1)³ + 3.(-1)² + 7.(-1) – 5
= 6 + 3 – 7 – 5 = -3