P : bố AaBbDdEE x mẹ AabbDdEe a. Số loại kiểu gen dị hợp và tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1 b . Tỉ lệ đời con có 3 alen trội ở đời con c

By Delilah

P : bố AaBbDdEE x mẹ AabbDdEe
a. Số loại kiểu gen dị hợp và tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1
b . Tỉ lệ đời con có 3 alen trội ở đời con
c. Tỉ lệ đời con có ít nhất một tính trạng trội
d . Tỉ lệ đời con có kiểu hình khác mẹ

0 bình luận về “P : bố AaBbDdEE x mẹ AabbDdEe a. Số loại kiểu gen dị hợp và tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1 b . Tỉ lệ đời con có 3 alen trội ở đời con c”

  1. P: AaBbDdEE x AabbDdEe

    a, $Aa × Aa → 1AA : 2Aa : 1aa$ → $75\%$ $ trội $ : $25%$ $ lặn $

    $Bb × bb → 1Bb : 1bb$ $ → $$50\%$ $ trội $ : $50%$ $ lặn $

    $Dd × Dd → 1DD : 2Dd : 1dd$ → $75\%$ $ trội $ : $25%$ $ lặn $

    $EE × Ee → 1EE : 1Ee$ $ → $$100\%$ $ trội $ 

    a, Số loại kiểu gen đồng hợp: $2 × 1 × 2 × 1 = 4$ kiểu gen.

    Số loại kiểu gen: $3 × 2 × 3 × 2 = 36$ kiểu gen.

    Số loại kiểu gen dị hợp: $36 – 4 = 32$ kiểu gen.

    Số loại kiểu hình: $2 × 2 × 2 = 8$ kiểu hình.

    Tỉ lệ kiểu gen dị hợp: $\frac{1}{2}$ $ × $ $\frac{1}{2}$ $ × $ $\frac{1}{2}$ $ × $ $\frac{1}{2}$ $ = $ $\frac{1}{16}$

    b, Tỉ lệ đời con có 3 alen trội ở đời con:  $\frac{6C2}{2^{6}}$ $ = $ $\frac{15}{64}$ 

    c, Tỉ lệ đời con có ít nhất 1 tính trạng trội là $100\%$ vì luôn có tính trạng trội ở cặp EE.

    d, Tỉ lệ đời con giống mẹ là:

    $\frac{3}{4}$ $ × $ $\frac{1}{2}$ $ × $ $\frac{3}{4}$ $ × 1 = $ $\frac{9}{32}$

    Tỉ lệ đời con có kiểu hình khác mẹ: $ 1 – $ $\frac{9}{32}$ $ = $ $\frac{23}{32}$

    Trả lời

Viết một bình luận