Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học,Viết PTHH: a)$H_{2}$ , $O_{2}$ , $CH_{4}$ b)$CO_{2}$ , $SO_{2}$ , $C_{2}$$H_{4}$ c)$H_{2}$ , $O_{

Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học,Viết PTHH:
a)$H_{2}$ , $O_{2}$ , $CH_{4}$
b)$CO_{2}$ , $SO_{2}$ , $C_{2}$$H_{4}$
c)$H_{2}$ , $O_{2}$ , $CH_{4}$ ,$C_{2}$$H_{2}$

0 bình luận về “Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học,Viết PTHH: a)$H_{2}$ , $O_{2}$ , $CH_{4}$ b)$CO_{2}$ , $SO_{2}$ , $C_{2}$$H_{4}$ c)$H_{2}$ , $O_{”

  1. a,

    Dẫn hỗn hợp khí trên qua bột $CuO$ nung nóng, chất làm xuất hiện chất rắn đỏ gạch là $H_2$, các chất khí còn lại là $O_2$ và $CH_4$ không có hiện tượng gì.

    $CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
    Đêm đốt hai chất khí còn lại trong không khí, sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch $Ca(OH)_2$ dư, chất nào làm xuất hiện kết tủa màu trắng là $CH_4$. Còn lại là $O_2$ không có hiện tượng gì.
    $CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

    $CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$ 

    b,

    Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch $Ca(OH)_2$ lấy dư, hai chất làm xuất hiện kết tủa màu trắng là $CO_2$ và $SO_2$. Chất không có hiện tượng gì là $C_2H_4$
    $CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$
    $SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O$

    Dẫn hỗn hợp còn lại là $CO_2$ và $SO_2$ qua dung dịch $Br_2$. Chất làm mất màu $Br_2$ là $SO_2$, không có hiện tượng gì là $CO_2$

    $SO_2+Br_2+2H_2O\to 2HBr+H_2SO_4$

    c,

    Dẫn hỗn hợp khí trên qua $AgNO_3/dd NH_3$, chất tạo kết tủa vàng là $C_2H_2$, ba chất còn lại không có hiện tượng gì.

    $CH≡CH+Ag_2O\to AgC≡CAg+H_2O$

    Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua bột $CuO$ nung nóng, chất làm xuất hiện chất rắn đỏ gạch là $H_2$, các chất khí còn lại là $O_2$ và $CH_4$ không có hiện tượng gì.

    $CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
    Đêm đốt hai chất khí còn lại trong không khí, sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch $Ca(OH)_2$ dư, chất nào làm xuất hiện kết tủa màu trắng là $CH_4$. Còn lại là $O_2$ không có hiện tượng gì.
    $CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

    $CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$ 

    Bình luận

Viết một bình luận