Phận biệt ngĩa của các từ đồng âm trong câu sau: Ruồi đậu mâm xôi đậu,kiến bò đĩa thịt bò 25/10/2021 Bởi Camila Phận biệt ngĩa của các từ đồng âm trong câu sau: Ruồi đậu mâm xôi đậu,kiến bò đĩa thịt bò
– Ruồi đậu mâm xôi đậu,kiến bò đĩa thịt bò. `=>` + Cặp từ đồng âm ” đậu ” : – `Đậu_1` : Là một động từ chỉ hành động dừng lại và đứng yên ở một vị trí nhất định của con ruồi. – `Đậu_2` : Là một danh từ chỉ một nguyên liệu đồ ăn,bổ sung ý nghĩa cho danh từ ” xôi “. + Cặp từ đồng âm ” bò ” : – `Bò_1` : Là một động từ chỉ hành động bò lổm ngổm trên một chiếc đĩa của con kiến. – `Bò_2` : Là một danh từ chỉ một nguyên liệu đồ ăn ( thịt bò ) bổ sung ý nghĩa cho danh từ ” đĩa “. Bình luận
Ruồi đậu(1) mâm xôi đậu(2),kiến bò(1)đĩa thịt bò(2)-đậu 1:chỉ hoạt động-đậu 2:chỉ danh từ-bò(1):chỉ hoạt động của kiến-bò(2):tên của 1 loài động vật Bình luận
– Ruồi đậu mâm xôi đậu,kiến bò đĩa thịt bò.
`=>`
+ Cặp từ đồng âm ” đậu ” :
– `Đậu_1` : Là một động từ chỉ hành động dừng lại và đứng yên ở một vị trí nhất định của con ruồi.
– `Đậu_2` : Là một danh từ chỉ một nguyên liệu đồ ăn,bổ sung ý nghĩa cho danh từ ” xôi “.
+ Cặp từ đồng âm ” bò ” :
– `Bò_1` : Là một động từ chỉ hành động bò lổm ngổm trên một chiếc đĩa của con kiến.
– `Bò_2` : Là một danh từ chỉ một nguyên liệu đồ ăn ( thịt bò ) bổ sung ý nghĩa cho danh từ ” đĩa “.
Ruồi đậu(1) mâm xôi đậu(2),kiến bò(1)đĩa thịt bò(2)
-đậu 1:chỉ hoạt động
-đậu 2:chỉ danh từ
-bò(1):chỉ hoạt động của kiến
-bò(2):tên của 1 loài động vật