phân biệt sắc thái nghĩa của những từ sau : xanh ngắt , xanh thắm, xanh rì , xanh biếc , xanh mướt 10/07/2021 Bởi Faith phân biệt sắc thái nghĩa của những từ sau : xanh ngắt , xanh thắm, xanh rì , xanh biếc , xanh mướt
xanh ngắt : xanh thuần trên một diện rộng xanh thắm : xanh đậm, thường được dùng để mô tả kĩ hơn về màu xanh xanh rì : xanh đậm và đều giống như màu của cây cỏ rậm rạp xanh biếc : xanh đậm và tươi ánh lên xanh mướt : xanh nhạt ( tùy trường hợp thì là xanh đậm ) bóng láng và mỡ màng (mịn màng) thường đc dùng để nói về cây cỏ Học tốt #Lợn Bình luận
– Xanh ngắt: xanh thuần một màu trên diện rộng. – Xanh thắm: xanh tươi một cách đằm thắm. – Xanh rì: xanh đậm như màu cỏ cây rậm rạp. – Xanh biếc: xanh lam đậm và tươi ánh lên. – Xanh mướt: xanh mướt là màu xanh mượt mà, mềm mại. # Chúc bạn học tốt! # Xin hay nhất nếu được ak # Happiness Bình luận
xanh ngắt : xanh thuần trên một diện rộng
xanh thắm : xanh đậm, thường được dùng để mô tả kĩ hơn về màu xanh
xanh rì : xanh đậm và đều giống như màu của cây cỏ rậm rạp
xanh biếc : xanh đậm và tươi ánh lên
xanh mướt : xanh nhạt ( tùy trường hợp thì là xanh đậm ) bóng láng và mỡ màng (mịn màng) thường đc dùng để nói về cây cỏ
Học tốt
#Lợn
– Xanh ngắt: xanh thuần một màu trên diện rộng.
– Xanh thắm: xanh tươi một cách đằm thắm.
– Xanh rì: xanh đậm như màu cỏ cây rậm rạp.
– Xanh biếc: xanh lam đậm và tươi ánh lên.
– Xanh mướt: xanh mướt là màu xanh mượt mà, mềm mại.
# Chúc bạn học tốt!
# Xin hay nhất nếu được ak
# Happiness