phân biệt sắc thái nghĩa của những từ sau : xanh ngắt , xanh thắm, xanh rì , xanh biếc , xanh mướt
phân biệt sắc thái nghĩa của những từ sau : xanh ngắt , xanh thắm, xanh rì , xanh biếc , xanh mướt
By Faith
By Faith
phân biệt sắc thái nghĩa của những từ sau : xanh ngắt , xanh thắm, xanh rì , xanh biếc , xanh mướt
xanh ngắt : xanh thuần trên một diện rộng
xanh thắm : xanh đậm, thường được dùng để mô tả kĩ hơn về màu xanh
xanh rì : xanh đậm và đều giống như màu của cây cỏ rậm rạp
xanh biếc : xanh đậm và tươi ánh lên
xanh mướt : xanh nhạt ( tùy trường hợp thì là xanh đậm ) bóng láng và mỡ màng (mịn màng) thường đc dùng để nói về cây cỏ
Học tốt
#Lợn
– Xanh ngắt: xanh thuần một màu trên diện rộng.
– Xanh thắm: xanh tươi một cách đằm thắm.
– Xanh rì: xanh đậm như màu cỏ cây rậm rạp.
– Xanh biếc: xanh lam đậm và tươi ánh lên.
– Xanh mướt: xanh mướt là màu xanh mượt mà, mềm mại.
# Chúc bạn học tốt!
# Xin hay nhất nếu được ak
# Happiness