Phân biệt từ ghép và từ láy
dẻo dai , học hành , học hỏi ,lạnh lùng , ngại ngùng , đu đưa , mỏng mảnh , hỏi han , thập thò , ngân nga ,máu mủ , máu me , ương bướng , rạch ròi ,chập chùng , tươi tốt , ngượng ngụi , nhớ nhung .
Phân biệt từ ghép và từ láy
dẻo dai , học hành , học hỏi ,lạnh lùng , ngại ngùng , đu đưa , mỏng mảnh , hỏi han , thập thò , ngân nga ,máu mủ , máu me , ương bướng , rạch ròi ,chập chùng , tươi tốt , ngượng ngụi , nhớ nhung .
ghép: dẻo dai, học hành, học hỏi, đu đưa, mỏng mảnh, tươi tốt, ngượng ngụi
láy: là nhũng từ còn lại
Từ Láy: Lạnh lùng , ngại ngùng , đu đưa , hỏi han,máu me , ương bướng , rạch ròi ,chập chùng , ngượng ngụi , nhớ nhung .
TGHEp : dẻo dai , học hành , học hỏi , mỏng mảnh,thập thò , ngân nga ,máu mủ ,tươi tốt
Xin 5 vote và câu trả lời hây nhất