Phân hủy 63,2g KMnO4. a. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc

Phân hủy 63,2g KMnO4.
a. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc

0 bình luận về “Phân hủy 63,2g KMnO4. a. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc”

  1. a,

    $n_{KMnO_4}=\dfrac{63,2}{158}=0,4(mol)$

    PTHH:

    $2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    Theo PTHH:

    $n_{K_MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,2(mol)$

    $m_{KMnO_4}=0,2.197=39,4g$

    $m_{MnO_2}=0,2.87=17,4g$

    $m_{O_2}=0,2.32=6,4g$

    b,

    $V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     Ở dưới

    Giải thích các bước giải:

     $a)2 K M n O _4→ ^{t ^o} K _2 M n O _4 + M n O _2 + O _2 ↑$

    $n_{KMnO_4}=63,2/158=0,4mol$

    $⇒n_{MnO_2}=n_{O_2}=n_{K_2MnO_4}=0,2mol$

    $m_{K_2MnO_4}=0,2.197=39,4g$

    $m_{MnO_2}=0,2.87=17,4g$

    $m_{O_2}=0,2.32=6,4g$

    $b)V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l$

    Bình luận

Viết một bình luận