Phân hủy hoàn toàn a (g) thuốc tím thu được 1,12l khí oxi (đktc)
a.Lập phương trình hóa học
b.Tính a
c.Để thu được cùng lượng oxi như trên cần phân hủy bao nhiêu gam KCLO3
Phân hủy hoàn toàn a (g) thuốc tím thu được 1,12l khí oxi (đktc)
a.Lập phương trình hóa học
b.Tính a
c.Để thu được cùng lượng oxi như trên cần phân hủy bao nhiêu gam KCLO3
Giải thích các bước giải:
`a.`
Thuốc tím có công thức hóa học là `:KMnO_4`
Phương trình hóa học :
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
`b.`
`-n_{O_2}=\frac{V_{O_2}(đktc)}{22,4}=\frac{1,12}{22,4}=0,05(mol)`
Theo phương trình hóa học :
`→n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,05=0,1(mol)`
`→a=m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}.M_{KMnO_4}=0,1.158=15,8(g)`
`c.`
Phương trình hóa học :
$2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2↑$
Theo phương trình hóa học :
`→n_{KClO_3}=\frac{2}{3}.n_{O_2}=\frac{2}{3}.0,05=\frac{1}{30}(mol)`
`→m_{KClO_3}=n_{KClO_3}.M_{KClO_3}=\frac{1}{30}.122,5=\frac{49}{12}(g)`
$\boxed{\text{LOVE TEAM}}$
Đáp án:
b, `a=m_{KMnO_4}=15,8\ (g).`
c, `m_{KClO_3}=4,083\ (g).`
Giải thích các bước giải:
`-` `n_{O_2}=\frac{1,12}{22,4}=0,05\ (mol).`
a,
Phương trình hóa học:
`2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
b,
`-` Theo phương trình: `n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,1\ (mol).`
`\to a=m_{KMnO_4}=0,1\times 158=15,8\ (g).`
c,
Phương trình hóa học:
`2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`-` Theo phương trình: `n_{KClO_3}=\frac{2}{3}n_{O_2}=\frac{1}{30}\ (mol).`
`\to m_{KClO_3}=\frac{1}{30}\times 122,5=4,083\ (g).`
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)