Phân lo ạ i và g ọ i tên các oxit sau: CaO, CO 2 , SO 2 , FeO, Cu 2 O, K 2 O, P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , Fe 2 O

Phân lo ạ i và g ọ i tên các oxit sau: CaO, CO 2 , SO 2 , FeO, Cu 2 O, K 2 O, P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , Fe 2 O

0 bình luận về “Phân lo ạ i và g ọ i tên các oxit sau: CaO, CO 2 , SO 2 , FeO, Cu 2 O, K 2 O, P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , Fe 2 O”

  1. Oxit axit: $CO_{2}$ – cacbonđioxit (cabonic)

    $SO_{2}$ – lưu huỳnh đioxit

    $P_{2}$$O_{5}$ – điphotpho pentaoxit

    $NO_{2}$ – nitơ đioxit

    $N_{2}$$O_{5}$ – đinitơ pentaoxit

    Oxit bazơ: CaO – canxi oxit

    FeO – sắt(II) oxit

    $Cu_{2}$O – đồng(I) oxit

    $K_{2}$O – kali oxit

    $Fe_{2}$O (ko có $Fe_{2}$O nha bạn, chỉ có FeO, $Fe_{2}$$O_{3}$ và $Fe_{3}$$O_{4}$ thôi. Chắc bạn ghi nhầm ở đâu rồi)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    oxit BAZƠ 

    CAO : CACBON OXIT 

    FeO :SẮT OXIT 

    CU2 : ĐỒNG (II) OXIT 

    K20 : KALI OXIT 

    Fe2O : SẮT (II) OXIT 

    OXIT AXIT 

    CO2: cabon đioxit

    SO2: lưu huỳnh đioxit

    P2O5 : điphotpho pentaoxit 

    N2O5 : đinitơ pentaoxit 

    Bình luận

Viết một bình luận