Phân lo ạ i và g ọ i tên các oxit sau: CaO, CO 2 , SO 2 , FeO, Cu 2 O, K 2 O, P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , Fe 2 O 04/11/2021 Bởi Eloise Phân lo ạ i và g ọ i tên các oxit sau: CaO, CO 2 , SO 2 , FeO, Cu 2 O, K 2 O, P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , Fe 2 O
Oxit axit: $CO_{2}$ – cacbonđioxit (cabonic) $SO_{2}$ – lưu huỳnh đioxit $P_{2}$$O_{5}$ – điphotpho pentaoxit $NO_{2}$ – nitơ đioxit $N_{2}$$O_{5}$ – đinitơ pentaoxit Oxit bazơ: CaO – canxi oxit FeO – sắt(II) oxit $Cu_{2}$O – đồng(I) oxit $K_{2}$O – kali oxit $Fe_{2}$O (ko có $Fe_{2}$O nha bạn, chỉ có FeO, $Fe_{2}$$O_{3}$ và $Fe_{3}$$O_{4}$ thôi. Chắc bạn ghi nhầm ở đâu rồi) Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: oxit BAZƠ CAO : CACBON OXIT FeO :SẮT OXIT CU2 : ĐỒNG (II) OXIT K20 : KALI OXIT Fe2O : SẮT (II) OXIT OXIT AXIT CO2: cabon đioxit SO2: lưu huỳnh đioxit P2O5 : điphotpho pentaoxit N2O5 : đinitơ pentaoxit Bình luận
Oxit axit: $CO_{2}$ – cacbonđioxit (cabonic)
$SO_{2}$ – lưu huỳnh đioxit
$P_{2}$$O_{5}$ – điphotpho pentaoxit
$NO_{2}$ – nitơ đioxit
$N_{2}$$O_{5}$ – đinitơ pentaoxit
Oxit bazơ: CaO – canxi oxit
FeO – sắt(II) oxit
$Cu_{2}$O – đồng(I) oxit
$K_{2}$O – kali oxit
$Fe_{2}$O (ko có $Fe_{2}$O nha bạn, chỉ có FeO, $Fe_{2}$$O_{3}$ và $Fe_{3}$$O_{4}$ thôi. Chắc bạn ghi nhầm ở đâu rồi)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
oxit BAZƠ
CAO : CACBON OXIT
FeO :SẮT OXIT
CU2 : ĐỒNG (II) OXIT
K20 : KALI OXIT
Fe2O : SẮT (II) OXIT
OXIT AXIT
CO2: cabon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
N2O5 : đinitơ pentaoxit