Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với công thức oxit đúng và đọc tên các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; Mn2O7 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Na2O ; NH3 ; Ca2O ; Fe3O4 ; Fe2O3 ; C12H22O11 . Có công thức
Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với công thức oxit đúng và đọc tên các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; Mn2O7 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Na2O ; NH3 ; Ca2O ; Fe3O4 ; Fe2O3 ; C12H22O11 . Có công thức
Giải thích các bước giải
– Các oxit axit:
SiO2 (silic đioxit)
CO4 -> CO2: (cacbon đioxit)
Mn2O7: mangan(VII) oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
– Các oxit bazơ:
NaO -> Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
PbO2: chì (IV) oxit
Ca2O -> CaO: canxi oxit
Fe3O4: sắt (II,III) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
oxit bazơ : KMnO4, nao, Mn2O7; k2o; pb02, na2o; ca2o, fe3o4, fe203
oxit axit : còn lại
fe2o3: sắt ( III ) oxit
so2 : lưu huỳnh đioxit
p2o5: điphotpho pentaoxit
NaO: natri oxit