Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit : SO2 , CO , K2O , SO3 , MgO , P2O5 , Al2O3 , Fe2O3 , BaO 09/08/2021 Bởi Savannah Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit : SO2 , CO , K2O , SO3 , MgO , P2O5 , Al2O3 , Fe2O3 , BaO
Đáp án: Giải thích các bước giải: Oxit lưỡng tính : `Al_2O_3` : nhôm oxit Oxit trung tính : `CO` : cacbon oxit Oxit axit : `SO_2` : sunfurơ `SO_3` : lưu huỳnh trioxit `P_2O_5` : điphotpho pentaoxit Oxit bazơ `K_2O` : kali oxit `MgO` : magiê oxit `Fe_2O_3` : sắt (III) oxit `BaO` : bari oxit Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: Phân loại và gọi tên: `-` Oxit axit: `SO_2` : Lưu huỳnh đioxit. `SO_3` : Lưu huỳnh trioxit. `P_2O_5` : Điphotpho pentaoxit. `-` Oxit bazơ: `K_2O` : Kali oxit. `MgO` : Magie oxit. `Fe_2O_3` : Sắt (III) oxit. `BaO` : Bari oxit. `-` Oxit trung tính: `CO` : Cacbon oxit. `-` Oxit lưỡng tính: `Al_2O_3` : Nhôm oxit. \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\) Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit lưỡng tính :
`Al_2O_3` : nhôm oxit
Oxit trung tính :
`CO` : cacbon oxit
Oxit axit :
`SO_2` : sunfurơ
`SO_3` : lưu huỳnh trioxit
`P_2O_5` : điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ
`K_2O` : kali oxit
`MgO` : magiê oxit
`Fe_2O_3` : sắt (III) oxit
`BaO` : bari oxit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Phân loại và gọi tên:
`-` Oxit axit:
`SO_2` : Lưu huỳnh đioxit.
`SO_3` : Lưu huỳnh trioxit.
`P_2O_5` : Điphotpho pentaoxit.
`-` Oxit bazơ:
`K_2O` : Kali oxit.
`MgO` : Magie oxit.
`Fe_2O_3` : Sắt (III) oxit.
`BaO` : Bari oxit.
`-` Oxit trung tính:
`CO` : Cacbon oxit.
`-` Oxit lưỡng tính:
`Al_2O_3` : Nhôm oxit.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)