Hóa học Phân loại Gọi Tên Bốn hợp chất vô cơ oxit axit bazơ muối 30/08/2021 By Harper Phân loại Gọi Tên Bốn hợp chất vô cơ oxit axit bazơ muối
Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi. Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,…. Công thức chung của oxit là MxOy. ♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. VD: FeO, Na2O, CaO… ♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta VD: P2O5, CO2, SO2… ♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. VD: Al2O3, ZnO… ♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. VD: CO, NO… ♦ Gọi tên oxit: – Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit – Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit 2. Bazơ Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit. CTTQ: M(OH)n VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2…. ♦ Gọi tên bazơ: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit 3. Axit Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. CTTQ: HnA VD: H2SO4, H2SO3, HCl ♦ Gọi tên axit – Axit nhiều oxi: Axit +tên phi kim + ic VD: H2SO4 → Axit Sunfuric – Axit không có oxi: Axit +tên phi kim + Hidric VD: HCl Axit clohidric – Axit ít oxi: Axit +tên phi kim + ơ VD: H2SO3 → Axit Sufurơ Trả lời
Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….
Công thức chung của oxit là MxOy.
♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: FeO, Na2O, CaO…
♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta
VD: P2O5, CO2, SO2…
♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3, ZnO…
♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO, NO…
♦ Gọi tên oxit:
– Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit
– Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:
Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
2. Bazơ
Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.
CTTQ: M(OH)n
VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….
♦ Gọi tên bazơ:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit
3. Axit
Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
CTTQ: HnA
VD: H2SO4, H2SO3, HCl
♦ Gọi tên axit
– Axit nhiều oxi:
Axit +tên phi kim + ic
VD: H2SO4 → Axit Sunfuric
– Axit không có oxi:
Axit +tên phi kim + Hidric
VD: HCl Axit clohidric
– Axit ít oxi:
Axit +tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 → Axit Sufurơ